Giá thép hình V Á Châu đen, mạ kẽm nhúng nóng mới nhất vừa cập nhật. Kính mời quý khách hàng tham khảo bảng giá thép V Á Châu được đơn vị chúng tôi niêm yết dưới đây. Tuy nhiên tại thời khắc khách hàng tham khảo thì giá thực tế sở hữu thể thay đổi do tác động của biến động giá sắt thép của thị trường. Cách tốt nhất để biết thông tin xác thực, quý khách vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh thép Mạnh Hà qua hotline 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để được chúng tôi gửi báo giá xác thực nhất theo đúng khối lượng đơn hàng kèm chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg.
Cốp Pha Việt là đơn vị sản xuất những loại thép V Á Châu hàng hiệu luôn cam kết đem tới cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng nhất.

- Giá thép hình V Á Châu luôn đảm bảo rẻ hơn thị trường từ 5 – 20%
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, mới nguyên 100%, ko bị cong vênh hoặc rỉ sét
- Thép V Á Châu sở hữu đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
- Khách được phép rà soát chất lượng, số lượng và quy cách của thép hình trước lúc nhận hàng
- Cốp Pha Việt cung ứng sắt thép mọi số lượng từ nhỏ tới to, sẵn sàng giao hàng ngay trong ngày đảm bảo tiến độ dự án
- Nếu khách hàng tìm số lượng to sẽ nhận được mức chiết khấu cực ưu đãi từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km.
- Mọi giao dịch đều sở hữu đầy đủ giấy tờ, hợp đồng hợp pháp
- Chi trả % hoả hồng cho người giới thiệu
Hotline tư vấn & tương trợ tìm thép hình chữ V Á Châu 24/7: 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34
Bảng giá thép V Á Châu hôm nay mới nhất
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | Giá thép V Á Châu | ||
mm | (kg/cây) | Thép V đen | Thép V mạ kẽm điện phân | Thép V nhúng nóng | |
V25*25 | 1.5 | 4.5 | 51,550 | 76,300 | 94,300 |
2.0 | 5.0 | 57,300 | 84,800 | 104,800 | |
2.5 | 5.4 | 61,900 | 91,600 | 113,200 | |
3.5 | 7.2 | 82,600 | 122,200 | 151,000 | |
V30*30 | 2.0 | 5.5 | 60,300 | 93,300 | 115,300 |
2.5 | 6.3 | 69,100 | 106,900 | 132,100 | |
2.8 | 7.3 | 80,100 | 123,900 | 153,100 | |
3.5 | 8.4 | 92,200 | 142,600 | 176,200 | |
V40*40 | 2.0 | 7.5 | 78,550 | 127,300 | 157,300 |
2.5 | 8.5 | 89,050 | 144,300 | 178,300 | |
2.8 | 9.5 | 99,550 | 161,300 | 199,300 | |
3.0 | 11.0 | 115,300 | 186,800 | 230,800 | |
3.3 | 11.5 | 120,550 | 195,300 | 241,300 | |
3.5 | 12.5 | 131,050 | 212,300 | 262,300 | |
4.0 | 14.0 | 146,800 | 237,800 | 293,800 | |
V50*50 | 2.0 | 12.0 | 125,800 | 203,800 | 251,800 |
2.5 | 12.5 | 131,050 | 212,300 | 262,300 | |
3.0 | 13.0 | 136,300 | 220,800 | 272,800 | |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | |||||
0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 |
Giá thép V Á Châu trên đã bao gồm 10% thuế GTGT và mức giá vận chuyển trực tiếp ra sức trình trong bán kính 500km. Nếu khách hàng sở hữu bất cứ thắc mắc nào hoặc sở hữu nhu cầu muốn tìm thép hình V Á Châu thì hãy liên hệ qua đường dây nóng để được tương trợ. Nhóm tư vấn viên nhiệt tình, giàu kinh nghiệm và những phương tiện chuyển vận hiện đại vững chắc sẽ giải quyết được mọi yêu cầu về số lượng sắt thép cho khách hàng.

Thép hình V Á Châu là gì?
Thép V Á Châu là một trong những dòng sắt thép mũi nhọn của Tổ chức cổ phần thép Á Châu sở hữu trụ sở tại Lô B6, KCN Hiệp Phước, Nhà Bè, TP Hồ Chí Minh. Mặc dù mới xuất hiện trên thị trường khoảng 15 năm nhưng thép Á Châu đã khẳng định được chất lượng và vị thế trong ngành nghề sản xuất sắt thép. Tổ chức này là đối tác chiến lược nhiều năm của những thương hiệu cơ khí, xây dựng hàng đầu Việt Nam trong nhiều năm liền.
Thép Á Châu luôn ko ngừng nghiên cứu và phát triển, vận dụng dây chuyền sản xuất hiện đại, tiên tiến trên toàn cầu. Dòng sắp thép Á Châu nói chung đều được sản xuất từ phôi thép đúc dòng chất lượng cao giúp đảm bảo tính chất vật lý của sản phẩm như: chịu độ cứng, chịu lực, tuổi thọ cao, mẫu mã phổ quát,… Mỗi khâu sản xuất đều được rà soát nghiêm nhặt, đảm bảo chất lượng đầu ra của sản phẩm.
Dòng thép hình V Á Châu được người tiêu sử dụng yêu thích và là một trong những sản phẩm sở hữu tốc độ tiêu thụ to của đơn vị thép Á Châu. Khách hàng sở hữu thể thuận lợi tìm tìm sắt thép Á Châu tại những đại lý hoặc đơn vị trên khu vực sinh sống. Lưu ý, bạn nên rà soát đầy đủ nhãn mác, quy cách và chất lượng của thép chữ V Á Châu để hạn chế tình trạng tìm phải hàng giả, hàng kém chất lượng nhé.

Mác thép V Á Châu
- Mác thép: A36, SS400, Q235B, Q235JR, GR.A, GR.B,… theo tiêu chuẩn ASTM, KD S3503, GB/T700, JIS G3101, EN10025-2, A131
- Độ dày tiêu chuẩn: 3 – 24 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6.000 – 12.000 (mm)
- Xuất xứ: Tổ chức cổ phần thép Á Châu
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép hình V Á Châu
Nắm vững tiêu chuẩn về khối lượng của từng loại thép Á Châu giúp khách hàng thuận lợi lựa chọn được dòng sản phẩm thích hợp, đảm bảo tiết kiệm mức giá cho dự án. Dưới đây là bảng tra khối lượng tiêu chuẩn của thép chữ V Á Châu, bạn hãy tham khảo.
Bảng tra khối lượng thép hình V Á Châu
Quy cách thép | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây 6m) |
V 25x25x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 25x25x3 ly | 1.12 | 6.70 |
V 30x30x2.0 ly | 0.83 | 5.00 |
V 30x30x2.5 ly | 0.92 | 5.50 |
V 30x30x3 ly | 1.25 | 7.50 |
V 30x30x3 ly | 1.36 | 8.20 |
V 40x40x2 ly | 1.25 | 7.50 |
V 40x40x2.5 ly | 1.42 | 8.50 |
V 40x40x3 ly | 1.67 | 10.00 |
V 40x40x3.5 ly | 1.92 | 11.50 |
V 40x40x4 ly | 2.08 | 12.50 |
V 40x40x5 ly | 2.95 | 17.70 |
V 45x45x4 ly | 2.74 | 16.40 |
V 45x45x5 ly | 3.38 | 20.30 |
V 50x50x3 ly | 2.17 | 13.00 |
V 50x50x3.5 ly | 2.50 | 15.00 |
V 50x50x4 ly | 2.83 | 17.00 |
V 50x50x4.5 ly | 3.17 | 19.00 |
V 50x50x5 ly | 3.67 | 22.00 |
V 60x60x4 ly | 3.68 | 22.10 |
V 60x60x5 ly | 4.55 | 27.30 |
V 60x60x6 ly | 5.37 | 32.20 |
V 63x63x4 ly | 3.58 | 21.50 |
V 63×63 x5 ly | 4.50 | 27.00 |
V 63x63x6 ly | 4.75 | 28.50 |
V 65x65x5 ly | 5.00 | 30.00 |
V 65x65x6 ly | 5.91 | 35.50 |
V 65x65x8 ly | 7.66 | 46.00 |
V 70x70x5.0 ly | 5.17 | 31.00 |
V 70x70x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 70x70x7 ly | 7.38 | 44.30 |
V 75x75x4.0 ly | 5.25 | 31.50 |
V 75x75x5.0 ly | 5.67 | 34.00 |
V 75x75x6.0 ly | 6.25 | 37.50 |
V 75x75x7.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 75x75x8.0 ly | 8.67 | 52.00 |
V 75x75x9 ly | 9.96 | 59.80 |
V 75x75x12 ly | 13.00 | 78.00 |
V 80x80x6.0 ly | 6.83 | 41.00 |
V 80x80x7.0 ly | 8.00 | 48.00 |
V 80x80x8.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x6 ly | 8.28 | 49.70 |
V 90x90x7.0 ly | 9.50 | 57.00 |
V 90x90x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 90x90x9 ly | 12.10 | 72.60 |
V 90x90x10 ly | 13.30 | 79.80 |
V 90x90x13 ly | 17.00 | 102.00 |
V 100x100x7 ly | 10.48 | 62.90 |
V 100x100x8.0 ly | 12.00 | 72.00 |
V 100x100x9.0 ly | 13.00 | 78.00 |
V 100x100x10.0 ly | 15.00 | 90.00 |
V 100x100x12 ly | 10.67 | 64.00 |
V 100x100x13 ly | 19.10 | 114.60 |
V 120x120x8 ly | 14.70 | 88.20 |
V 120x120x10 ly | 18.17 | 109.00 |
V 120x120x12 ly | 21.67 | 130.00 |
V 120x120x15 ly | 21.60 | 129.60 |
V 120x120x18 ly | 26.70 | 160.20 |
V 130x130x9 ly | 17.90 | 107.40 |
V 130x130x10 ly | 19.17 | 115.00 |
V 130x130x12 ly | 23.50 | 141.00 |
V 130x130x15 ly | 28.80 | 172.80 |
V 150x150x10 ly | 22.92 | 137.50 |
V 150x150x12 ly | 27.17 | 163.00 |
V 150x150x15 ly | 33.58 | 201.50 |
V 150x150x18 ly | 39.80 | 238.80 |
V 150x150x19 ly | 41.90 | 251.40 |
V 150x150x20 ly | 44.00 | 264.00 |
V 175x175x12 ly | 31.80 | 190.80 |
V 175x175x15 ly | 39.40 | 236.40 |
V 200x200x15 ly | 45.30 | 271.80 |
V 200x200x16 ly | 48.20 | 289.20 |
V 200x200x18 ly | 54.00 | 324.00 |
V 200x200x20 ly | 59.70 | 358.20 |
V 200x200x24 ly | 70.80 | 424.80 |
V 200x200x25 ly | 73.60 | 441.60 |
V 200x200x26 ly | 76.30 | 457.80 |
V 250x250x25 ly | 93.70 | 562.20 |
V 250x250x35 ly | 128.00 | 768.00 |
Thành phần hóa học của thép chữ V Á Châu
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C (max) | Si (max) | Mn (max) | P (max) | S (max) | Ni (max) | Cr (max) | Cu (max) | |
A36 | 0.27 | 0.15 – 0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý của thép hình chữ V Á Châu
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp (độ C) | YS (Mpa) | TS (Mpa) | EL (%) | |
A36 | – | ≥245 | 400-550 | 20 |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Q235B | – | ≥235 | 370-500 | 26 |
S235JR | – | ≥235 | 360-510 | 26 |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |

Vì sao bạn nên tìm thép hình V Á Châu tại Cốp Pha Việt?
Thép V Á Châu là dòng sản phẩm bán chạy và được nhiều khách hàng lựa chọn cho dự án xây dựng nhà mình. Tuy nhiên, nếu khách hàng ko chú ý thì sẽ thuận lợi tìm phải hàng giả, hàng kém chất lượng. Để đảm bảo tìm được thép hình V Á Châu đạt tiêu chuẩn, bạn hãy ghé thăm đơn vị tôn Cốp Pha Việt ngay nhé.
Là một trong những đơn vị cung ứng sắt thép hàng đầu miền Nam, chúng tôi cam kết sẽ đem tới cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng với giá rẻ nhất thị trường. Cốp Pha Việt cũng là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu sắt thép to trong và ngoài nước, chúng tôi nhập hàng ko thông qua trung gian nên giá cả luôn rẻ hơn thị trường từ 10 – 20%. Chỉ cần khách hàng yêu cầu, chúng tôi sở hữu thể cung ứng hàng trăm tấn thép V Á Châu ngay trong ngày.
Ngoài dòng thép hình V Á Châu, đơn vị còn sản xuất phổ quát những dòng sắt thép khác như thép ống, thép hình U, C, V, thép cuộn, thép thanh vằn,… với đầy đủ chứng chỉ CO-CQ đáp ứng nhu cầu phổ quát của người tiêu sử dụng. Những khách hàng tìm thép hình chữ V Á Châu số lượng to sẽ nhận được mức chiết khấu cực quyến rũ lên tới 500 đồng và tương trợ miễn phí giao hàng trong bán kính 500km. Gọi ngay cho Cốp Pha Việt qua đường dây nóng để nhận được báo giá thép mới nhất nhé!
Trả lời