Giá thép hình I Nhật Bản đen, mạ kẽm nhúng nóng cập nhật nhật mới nhất của doanh nghiệp tôn Cốp Pha Việt. Kính mời quý khách tham khảo bảng giá thép I Nhật nhập khẩu và lựa chọn dòng sản phẩm thích hợp cho dự án của mình. Mặc dù giá sắt thép xây dựng trên thị trường với nhiều biến động, tuy nhiên chúng tôi vẫn giữ mức giá tốt nhất cho khách hàng. Nếu với nhu cầu tậu thép hình với số lượng to, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 gặp viên chức kinh doanh để được tương trợ trong thời kì sớm nhất.
- Cốp Pha Việt luôn cung ứng dòng sắt thép hình chữ I Nhật Bản mới nguyên 100% chưa qua sử dụng, ko bị cong vênh, rỉ sét hay hư hỏng
- Giá thép hình I Nhật Bản ở dưới đã bao gồm 10% VAT và giá thành vận chuyển trong bán kính 500km
- Tất cả sắt thép đều đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO-CQ từ nhà sản xuất
- Khách tậu hàng được phép rà soát quy cách, chất lượng, số lượng của sản phẩm trước lúc nhận
- Sẵn sàng giao cung ứng thép I Nhật Bản số lượng từ nhỏ tới to, giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ dự án
- Giá thép chữ I luôn rẻ hơn thị trường từ 5 – 20%
- Đối với những khách hàng tậu thépI Nhật Bản số lượng to sẽ được chiết khấu cực ưu đãi từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km
- Mọi giao dịch đều với đầy đủ hợp đồng, đảm bảo quyền lợi cho cả hai bên
- Với % huê hồng cho người giới thiệu.
Hotline tư vấn & tương trợ tậu thép I Nhật Bản 24/7: 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34

Bảng giá thép I Nhật Bản nhập khẩu mới nhất
Quy cách thép | Trọng lượng | Giá thép hình I Nhật Bản (VNĐ/m) | |||
Kg/m | Kg/ Cây 6m | Đen | Mạ kẽm | Nhúng nóng | |
I100 x 55 x 3.6 x 6M M | 6.72 | 40.32 | 14,500 | 20,000 | 26,000 |
I100 x 55 x 3.6 x 6M D | 6.72 | 40.32 | 14,700 | 20,200 | 26,200 |
I100 x 53 x 3.3 x 6M D | 7.21 | 43.26 | 15,500 | 21,000 | 27,000 |
I120 x 64 x 3.8 x 6M M | 8.36 | 50.16 | 14,200 | 19,700 | 25,700 |
I150 x 75 x 5 x 7 x 6M M | 14.00 | 84.00 | 14,000 | 19,500 | 25,500 |
I150 x 75x 5 x 7 x 6M D | 14.00 | 84.00 | 14,300 | 19,800 | 25,376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M M | 18.20 | 109.20 | 14,300 | 19,800 | 25,376 |
I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6M D | 18.20 | 109.20 | 14,600 | 20,100 | 25,676 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M M | 21.30 | 127.80 | 14,300 | 19,588 | 25,164 |
I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6M D | 21.30 | 127.80 | 14,600 | 19,888 | 25,464 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M M | 25.70 | 154.20 | 14,300 | 19,588 | 25,164 |
I248 x 124 x 5 x 8 x 6M D | 25.70 | 154.20 | 14,600 | 19,888 | 25,464 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M M | 29.60 | 177.60 | 14,300 | 19,588 | 25,164 |
I250 x 125 x 6 x 9 x 6M D | 29.60 | 177.60 | 14,600 | 19,888 | 25,464 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M M | 32.00 | 192.00 | 14,400 | 19,688 | 25,264 |
I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6M D | 32.00 | 192.00 | 14,700 | 19,988 | 25,564 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M M | 36.70 | 220.20 | 14,400 | 19,476 | 24,840 |
I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6M D | 36.70 | 220.20 | 14,700 | 19,776 | 25,140 |
I346 x 174 x 6 x 9 x 6M M | 41.40 | 248.40 | 14,400 | 19,476 | 24,840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M M | 49.60 | 297.60 | 14,400 | 19,476 | 24,840 |
I350 x 175 x 7 x 11 6 M D | 49.60 | 297.60 | 14,700 | 19,776 | 25,140 |
I396 x 199 x 7 x 11 x 6M M | 56.60 | 339.60 | 14,900 | 19,976 | 25,340 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M M | 66.00 | 396.00 | 14,500 | 19,364 | 23,986 |
I400 x 200 x 8 x 13 x 6M D | 66.00 | 396.00 | 14,900 | 19,764 | 24,386 |
I450 x 200 x 9 x 14 x 6M D | 76.00 | 456.00 | 14,900 | 19,764 | 24,386 |
I500 x 200 x 10 x 16 x 6 M D | 89.60 | 537.60 | 14,900 | 19,764 | 24,386 |
I600 x 200 x 11 x 17 x 6M D | 106.00 | 636.00 | 15,200 | 19,764 | 24,386 |
I700 x 300 x 13 x 24 6M D | 185.00 | 1110.00 | 14,900 | 20,064 | 24,686 |
I800 x 300 x 14 x 26 x 6M D | 210.00 | 1260.00 | 16,300 | 21,164 | 25,786 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | |||||
0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 |
Tại thời khắc khách tham khảo bảng thì giá thép hình I Nhật Bản ở thời khắc thực tế đã với thể thay đổi, tuy nhiên sẽ ko chênh lệch quá nhiều so với giá niêm yết ở trên. Nếu khách hàng với bất cứ thắc mắc cần được tương trợ nào thì hãy liên hệ trực tiếp với Cốp Pha Việt để được tư vấn nhé.
Hotline tư vấn & tương trợ tậu thép chữ I Nhật Bản 24/7: 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34

Thông tin về thép hình I Nhật Bản
Nhật Bản là một trong số những quốc gia xuất khẩu sắt thép chất lượng cao được người tiêu sử dụng trên toàn cầu tin tưởng lựa chọn. Trong đó, dòng thép I Nhật Bản là sản phẩm bán chạy và với lượng tiêu thụ to tại Việt Nam. Chúng với đầy đủ tính chất, hình dáng đạt tiêu chuẩn quốc tế, thích hợp với nhiều dự án khác nhau.
Thép hình chữ I Nhật Bản với tính thẩm mỹ cao, được phủ lên bề mặt một lớp mạ kẽm kiên cố giúp bảo vệ lớp thép bên trong trước tác động của thời tiết. Cũng vì vậy mà dòng sản phẩm này được sử dụng rất phổ biến ở những nước với khí hậu thay đổi như Việt Nam. Ngoài ra, thép chữ I Nhật Bản cũng với độ cứng cao, hầu như ko bị biến dạng dưới tác động của thời tiết, chịu được trọng tải to, ko bị oxy hóa,… Sản phẩm cũng với kích thước và độ dày rất phổ quát với thể sử dụng được trong nhiều mục đích khác nhau, từ thuần tuý tới phức tạp.
Nhật Bản là quốc gia với nền công nghiệp rất phát triển nên họ rất coi trọng sản phẩm đầu ra. Tất cả những dòng sắt thép từ Nhật Bản đều với quy cách đạt chuẩn quốc tế, chất lượng cao và ít tạp chất. Khách hàng lựa chọn thép hình I Nhật Bản với thể yên tâm về chất lượng cho mỗi dự án xây dựng của mình. Thép hình chữ I được ứng dụng nhiều trong việc xây dựng nhà xưởng, kết cấu thép, thiết kế máy móc, khu công nghiệp,…

Ưu điểm của thép hình I Nhật nhập khẩu
Thép I Nhật Bản là sản phẩm chất lượng cao được sản xuất trong dây chuyền hiện đại hàng đầu toàn cầu với những ưu điểm như:
- Phổ thông những loại thép hình, với thể sử dụng rộng rãi trong nền sản xuất công nghiệp và xây dựng
- Kết cấu kiên cố, thăng bằng, chịu được trọng tải to
- Ko bị cong vênh hoặc biến dạng dưới tác động của ngoại lực
- Chống oxy hóa, chống mài mòn tốt thích hợp với điều kiện thời tiết khắc nghiệt của Việt Nam
- Tuổi thọ cao, lên tới 60 – 70 năm
- Hầu như ko phải bảo trì, bảo dưỡng
- Thuận tiện phát hiện ra sơ sót bằng mắt thường
- Tính thẩm mỹ cao, hình thức đẹp
- Giá thành tương đương với chất lượng.

Tiêu chuẩn mác thép chữ I Nhật nhập khẩu
- Mác thép: Q195, SM490B, SM400A, SM400B, SM490A, Q345B, SS400, A36, St37-2, Q235B, S235JR,… theo tiêu chuẩn GB/T700, KS D3502, ASTM, EN 10025, JIS G3101, JIS G3106, DIN 17100, KS D3515, GB/T1591, KS D3503,…
- Xuất xứ: Nhật Bản (Nippon, Kobe, Kyugai,…)
- Chiều cao thân: 100 – 900 (mm)
- Chiều dài: 6.000 – 12.000 (mm)
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 (mm)
Quy cách trọng lượng thép hình I Nhật Bản
Quy cách thép I Nhật | t1(mm) | t2 (mm) | W (kg/m) |
I100x50x3.2 | 3.2 | 7.0 | |
I100x55x4.5×6.5 | 4.5 | 6.5 | 9.5 |
I120x64x4.8×6.5 | 4.8 | 6.5 | 11.5 |
I148x100x6x9 | 6.0 | 9.0 | 21.1 |
I150x75x5x7 | 5.0 | 7.0 | 14.0 |
I194x150x6x9 | 6.0 | 9.0 | 30.6 |
I198x99x4.5×7 | 4.5 | 7.0 | 18.2 |
I200x100x5.5×8 | 5.5 | 8.0 | 21.3 |
I244x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
I248x 124x5x8 | 5.0 | 8.0 | 25.7 |
I250x125x6x9 | 6.0 | 9.0 | 29.6 |
I250x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 44.1 |
I294x200x8x12 | 8.0 | 12.0 | 56.8 |
I298x149x5.5×8 | 5.5 | 8.0 | 32.0 |
I300x150x6.5×9 | 6.5 | 9.0 | 36.7 |
I340x250x9x14 | 9.0 | 14.0 | 79.7 |
I346x174x6x9 | 6.0 | 9.0 | 41.4 |
I350x175x7x11 | 7.0 | 11.0 | 49.6 |
I390x300x10x16 | 10.0 | 16.0 | 107.0 |
I396x199x7x11 | 7.0 | 11.0 | 56.6 |
I400x200x8x13 | 8.0 | 13.0 | 66.0 |
I440x300x11x18 | 11.0 | 18.0 | 124.0 |
I446x199x8x12 | 8.0 | 12.0 | 66.2 |
I450x200x9x14 | 9.0 | 14.0 | 76.0 |
I482x300x11x15 | 11.0 | 15.0 | 114.0 |
I488x300x11x18 | 11.0 | 18.0 | 128.0 |
I496x199x9x14 | 9.0 | 14.0 | 79.5 |
I500x200x10x16 | 10.0 | 16.0 | 89.6 |
I596x199x10x15 | 10.0 | 15.0 | 94.6 |
I582x300x12x17 | 12.0 | 17.0 | 137.0 |
I588x300x12x20 | 12.0 | 20.0 | 151.0 |
I594x302x14x23 | 14.0 | 23.0 | 175.0 |
I600x200x11x17 | 11.0 | 17.0 | 106.0 |
I692x300x13x20 | 13.0 | 20.0 | 166.0 |
I700x300x13x24 | 13.0 | 24.0 | 185.0 |
I792x300x14x22 | 14.0 | 22.0 | 191.0 |
I800x300x14x26 | 14.0 | 26.0 | 210.0 |
I900x300x16x18 | 16.0 | 18.0 | 240.0 |
H100x100x6x8 | 6.0 | 8.0 | 17.2 |
H125x125x6.5×9 | 6.5 | 9.0 | 23.6 |
H150x150x7x10 | 7.0 | 10.0 | 31.5 |
H175x175x7.5×11 | 7.5 | 11.0 | 40.4 |
H200x200x8x12 | 8.0 | 12.0 | 49.9 |
H250x250x9x14 | 9.0 | 14.0 | 72.4 |
H300x300x10x15 | 10.0 | 15.0 | 94.0 |
H350x350x12x19 | 12.0 | 19.0 | 137.0 |
H400x400x12x19 | 12.0 | 19.0 | 172.0 |
Vì sao bạn nên tậu thép hình I Nhật Bản tại Cốp Pha Việt?
Trên thị trường với khá nhiều liên hệ cung ứng sắt thép xây dựng, tuy nhiên để tậu được sắt thép chữ I Nhật Bản tính lượng với giá rẻ thì quả thực ko hề tiện dụng. Vậy sao bạn ko ghé thăm doanh nghiệp tôn Cốp Pha Việt để được tậu thép hình I Nhật Bản nhỉ.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành cung ứng sắt thép, kiên cố chúng tôi sẽ đem tới cho khách hàng dòng sản phẩm chất lượng nhất và nhà sản xuất tốt nhất. Cốp Pha Việt là đối tác lâu năm của nhiều thương hiệu sắt thép to trong và ngoài nước. Chúng tôi nhập khẩu thép hình chữ I Nhật Bản ko qua trung gian nên giá cả cũng rẻ hơn thị trường từ 10 – 20%.

Cốp Pha Việt cũng với chính sách ưu đãi cực quyến rũ, chiết khấu tới 500 đồng/kg và miễn phí giao hàng trong bán kính 500km. Mọi giao dịch của chúng tôi đều với đầy đủ giấy tờ, hợp đồng rõ ràng, đảm bảo sáng tỏ cho cả hai bên. Ngoài ra, lúc khách nhận hàng sẽ được phép rà soát chất lượng, quy cách cũng như số lượng của thép hình I Nhật Bản. Nếu muốn tậu thép hình chữ I Nhật Bản tính lượng, giá rẻ thì hãy liên hệ với Cốp Pha Việt ngay hôm nay những bạn nhé!
Trả lời