Giá ống thép Hòa Phát đen, mạ kẽm hôm nay mới nhất từ bảng giá của nhà sản xuất. Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát, giá thép ống đen Hòa Phát, giá thép ống cỡ to Hòa Phát được cập nhật 24/7 để gửi tới quý khách hàng. Nhấc máy liên hệ ngay hotline 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để nhận tư vấn hoàn toàn miễn phí cùng những ưu đãi chiết khấu giá cho đơn hàng to, tương trợ miễn phí vận chuyển ra tận chân dự án trong bán kính 500km cùng nhiều ưu đãi khác.
Thép Hòa Phát xoành xoạch mang những cải tiến hiện đại về mặt kỹ thuật và thứ tự sản xuất dẫn tới việc tiết kiệm nhiên liệu đáng kể nhằm khuyến mãi thành sản phẩm. Chính bởi vậy, mặc dù đạt được nhiều giám định cao về chất lượng cả trong nước lẫn quốc tế, nhưng Hòa Phát vẫn luôn duy trì được mức giá thép ống bình ổn, tiện lợi giải quyết được nhu cầu sử dụng của nhiều tầng lớp từ bình dân cho tới những chủ đầu tư, chủ dự án to.

Báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất, xác thực nhất 2021
Tại thép Mạnh Hà, chúng tôi cùng nhóm viên chức giàu kinh nghiệm trên thị trường thép xây dựng trong nước xoành xoạch mong muốn gửi tới quý khách hàng thông tin chi tiết nhất, xác thực nhất về biến động giá thép Hòa Phát. Tham khảo giá thép ống Hòa Phát, giá thép ống đen Hòa Phát, giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát,… được cập nhật 24/7 tại đây:
Bảng giá ống thép Hòa Phát mới nhất vừa cập nhật. Tuy nhiên, đôi lúc vẫn ko kịp theo sự thay đổi của thị trường. Chính vì vậy, quý khách hãy liên hệ phòng kinh doanh để nhận báo giá mới nhất nhé!
- Bảng báo ống thép Hòa Phát dưới đây đã bao gồm thuế VAT và mức giá vận chuyển tới tận dự án trong bán kính 500km.
- Đặt sắm thép số lượng bao nhiêu cũng mang. Tương trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công dự án của chủ đầu tư.
- Sản phẩm mang nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, ko cong vênh, gỉ sét.
- Khách hàng mang thể trả tiền sau lúc đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng to.
- Sở hữu % huê hồng cho người giới thiệu.
Hotline tư vấn & tương trợ sắm thép 24/7: 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34
Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
STT | Thép ống mạ kẽm Hòa Phát | Trọng lượng | Đơn giá (VAT) | Tổng giá (VAT) |
(Kg/Cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây 6m) | ||
1 | Ống mạ kẽm D12.7×1.0 | 1.73 | 15,000 | 25,950 |
2 | Ống mạ kẽm D12.7×1.1 | 1.89 | 15,000 | 28,350 |
3 | Ống mạ kẽm D12.7×1.2 | 2.04 | 15,000 | 30,600 |
4 | Ống mạ kẽm D15.9×1.0 | 2.20 | 15,000 | 33,000 |
5 | Ống mạ kẽm D15.9×1.1 | 2.41 | 15,000 | 36,150 |
6 | Ống mạ kẽm D15.9×1.2 | 2.61 | 15,000 | 39,150 |
7 | Ống mạ kẽm D15.9×1.4 | 3.00 | 15,000 | 45,000 |
8 | Ống mạ kẽm D15.9×1.5 | 3.20 | 15,000 | 48,000 |
9 | Ống mạ kẽm D15.9×1.8 | 3.76 | 15,000 | 56,400 |
10 | Ống mạ kẽm D21.2×1.0 | 2.99 | 15,000 | 44,850 |
11 | Ống mạ kẽm D21.2×1.1 | 3.27 | 15,000 | 49,050 |
12 | Ống mạ kẽm D21.2×1.2 | 3.55 | 15,000 | 53,250 |
13 | Ống mạ kẽm D21.2×1.4 | 4.10 | 15,000 | 61,500 |
14 | Ống mạ kẽm D21.2×1.5 | 4.37 | 15,000 | 65,550 |
15 | Ống mạ kẽm D21.2×1.8 | 5.17 | 15,000 | 77,550 |
16 | Ống mạ kẽm D21.2×2.0 | 5.68 | 15,000 | 85,200 |
17 | Ống mạ kẽm D21.2×2.3 | 6.43 | 15,000 | 96,450 |
18 | Ống mạ kẽm D21.2×2.5 | 6.92 | 15,000 | 103,800 |
19 | Ống mạ kẽm D26.65×1.0 | 3.80 | 15,000 | 57,000 |
20 | Ống mạ kẽm D26.65×1.1 | 4.16 | 15,000 | 62,400 |
21 | Ống mạ kẽm D26.65×1.2 | 4.52 | 15,000 | 67,800 |
22 | Ống mạ kẽm D26.65×1.4 | 5.23 | 15,000 | 78,450 |
23 | Ống mạ kẽm D26.65×1.5 | 5.58 | 15,000 | 83,700 |
24 | Ống mạ kẽm D26.65×1.8 | 6.62 | 15,000 | 99,300 |
25 | Ống mạ kẽm D26.65×2.0 | 7.29 | 15,000 | 109,350 |
26 | Ống mạ kẽm D26.65×2.3 | 8.29 | 15,000 | 124,350 |
27 | Ống mạ kẽm D26.65×2.5 | 8.93 | 15,000 | 133,950 |
28 | Ống mạ kẽm D33.5×1.0 | 4.81 | 15,000 | 72,150 |
29 | Ống mạ kẽm D33.5×1.1 | 5.27 | 15,000 | 79,050 |
30 | Ống mạ kẽm D33.5×1.2 | 5.74 | 15,000 | 86,100 |
31 | Ống mạ kẽm D33.5×1.4 | 6.65 | 15,000 | 99,750 |
32 | Ống mạ kẽm D33.5×1.5 | 7.10 | 15,000 | 106,500 |
33 | Ống mạ kẽm D33.5×1.8 | 8.44 | 15,000 | 126,600 |
34 | Ống mạ kẽm D33.5×2.0 | 9.32 | 15,000 | 139,800 |
35 | Ống mạ kẽm D33.5×2.3 | 10.62 | 15,000 | 159,300 |
36 | Ống mạ kẽm D33.5×2.5 | 11.47 | 15,000 | 172,050 |
37 | Ống mạ kẽm D33.5×2.8 | 12.72 | 15,000 | 190,800 |
38 | Ống mạ kẽm D33.5×3.0 | 13.54 | 15,000 | 203,100 |
39 | Ống mạ kẽm D33.5×3.2 | 14.35 | 15,000 | 215,250 |
40 | Ống mạ kẽm D38.1×1.0 | 5.49 | 15,000 | 82,350 |
41 | Ống mạ kẽm D38.1×1.1 | 6.02 | 15,000 | 90,300 |
42 | Ống mạ kẽm D38.1×1.2 | 6.55 | 15,000 | 98,250 |
43 | Ống mạ kẽm D38.1×1.4 | 7.60 | 15,000 | 114,000 |
44 | Ống mạ kẽm D38.1×1.5 | 8.12 | 15,000 | 121,800 |
45 | Ống mạ kẽm D38.1×1.8 | 9.67 | 15,000 | 145,050 |
46 | Ống mạ kẽm D38.1×2.0 | 10.68 | 15,000 | 160,200 |
47 | Ống mạ kẽm D38.1×2.3 | 12.18 | 15,000 | 182,700 |
48 | Ống mạ kẽm D38.1×2.5 | 13.17 | 15,000 | 197,550 |
49 | Ống mạ kẽm D38.1×2.8 | 14.63 | 15,000 | 219,450 |
50 | Ống mạ kẽm D38.1×3.0 | 15.58 | 15,000 | 233,700 |
51 | Ống mạ kẽm D38.1×3.2 | 16.53 | 15,000 | 247,950 |
52 | Ống mạ kẽm D42.2×1.1 | 6.69 | 15,000 | 100,350 |
53 | Ống mạ kẽm D42.2×1.2 | 7.28 | 15,000 | 109,200 |
54 | Ống mạ kẽm D42.2×1.4 | 8.45 | 15,000 | 126,750 |
55 | Ống mạ kẽm D42.2×1.5 | 9.03 | 15,000 | 135,450 |
56 | Ống mạ kẽm D42.2×1.8 | 10.76 | 15,000 | 161,400 |
57 | Ống mạ kẽm D42.2×2.0 | 11.90 | 15,000 | 178,500 |
58 | Ống mạ kẽm D42.2×2.3 | 13.58 | 15,000 | 203,700 |
59 | Ống mạ kẽm D42.2×2.5 | 14.69 | 15,000 | 220,350 |
60 | Ống mạ kẽm D42.2×2.8 | 16.32 | 15,000 | 244,800 |
61 | Ống mạ kẽm D42.2×3.0 | 17.40 | 13,545 | 235,683 |
62 | Ống mạ kẽm D42.2×3.2 | 18.47 | 13,545 | 250,176 |
63 | Ống mạ kẽm D48.1×1.2 | 8.33 | 13,545 | 112,830 |
64 | Ống mạ kẽm D48.1×1.4 | 9.67 | 15,000 | 145,050 |
65 | Ống mạ kẽm D48.1×1.5 | 10.34 | 15,000 | 155,100 |
66 | Ống mạ kẽm D48.1×1.8 | 12.33 | 13,545 | 167,010 |
67 | Ống mạ kẽm D48.1×2.0 | 13.64 | 15,000 | 204,600 |
68 | Ống mạ kẽm D48.1×2.3 | 15.59 | 15,000 | 233,850 |
69 | Ống mạ kẽm D48.1×2.5 | 16.87 | 13,545 | 228,504 |
70 | Ống mạ kẽm D48.1×2.8 | 18.77 | 15,000 | 281,550 |
71 | Ống mạ kẽm D48.1×3.0 | 20.02 | 15,000 | 300,300 |
72 | Ống mạ kẽm D48.1×3.2 | 21.26 | 15,000 | 318,900 |
73 | Ống mạ kẽm D59.9×1.4 | 12.12 | 15,000 | 181,800 |
74 | Ống mạ kẽm D59.9×1.5 | 12.96 | 15,000 | 194,400 |
75 | Ống mạ kẽm D59.9×1.8 | 15.47 | 13,545 | 209,541 |
76 | Ống mạ kẽm D59.9×2.0 | 17.13 | 15,000 | 256,950 |
77 | Ống mạ kẽm D59.9×2.3 | 19.60 | 15,000 | 294,000 |
78 | Ống mạ kẽm D59.9×2.5 | 21.23 | 13,545 | 287,560 |
79 | Ống mạ kẽm D59.9×2.8 | 23.66 | 15,000 | 354,900 |
80 | Ống mạ kẽm D59.9×3.0 | 25.26 | 13,545 | 342,147 |
81 | Ống mạ kẽm D59.9×3.2 | 26.85 | 13,545 | 363,683 |
82 | Ống mạ kẽm D75.6×1.5 | 16.45 | 13,545 | 222,815 |
83 | Ống mạ kẽm D75.6×1.8 | 19.66 | 13,545 | 266,295 |
84 | Ống mạ kẽm D75.6×2.0 | 21.78 | 13,545 | 295,010 |
85 | Ống mạ kẽm D75.6×2.3 | 24.95 | 13,545 | 337,948 |
86 | Ống mạ kẽm D75.6×2.5 | 27.04 | 13,545 | 366,257 |
87 | Ống mạ kẽm D75.6×2.8 | 30.16 | 13,545 | 408,517 |
88 | Ống mạ kẽm D75.6×3.0 | 32.23 | 13,545 | 436,555 |
89 | Ống mạ kẽm D75.6×3.2 | 34.28 | 13,545 | 464,323 |
90 | Ống mạ kẽm D88.3×1.5 | 19.27 | 13,545 | 261,012 |
91 | Ống mạ kẽm D88.3×1.8 | 23.04 | 13,545 | 312,077 |
92 | Ống mạ kẽm D88.3×2.0 | 25.54 | 13,545 | 345,939 |
93 | Ống mạ kẽm D88.3×2.3 | 29.27 | 13,545 | 396,462 |
94 | Ống mạ kẽm D88.3×2.5 | 31.74 | 13,545 | 429,918 |
95 | Ống mạ kẽm D88.3×2.8 | 35.42 | 13,545 | 479,764 |
96 | Ống mạ kẽm D88.3×3.0 | 37.87 | 13,545 | 512,949 |
97 | Ống mạ kẽm D88.3×3.2 | 40.30 | 13,545 | 545,864 |
98 | Ống mạ kẽm D108.0x1.8 | 28.29 | 13,545 | 383,188 |
99 | Ống mạ kẽm D108.0x2.0 | 31.37 | 13,545 | 424,907 |
100 | Ống mạ kẽm D108.0x2.3 | 35.97 | 13,545 | 487,214 |
101 | Ống mạ kẽm D108.0x2.5 | 39.03 | 13,545 | 528,661 |
102 | Ống mạ kẽm D108.0x2.8 | 43.59 | 13,545 | 590,427 |
103 | Ống mạ kẽm D108.0x3.0 | 46.61 | 13,545 | 631,332 |
104 | Ống mạ kẽm D108.0x3.2 | 49.62 | 13,545 | 672,103 |
105 | Ống mạ kẽm D113.5×1.8 | 29.75 | 13,545 | 402,964 |
106 | Ống mạ kẽm D113.5×2.0 | 33.00 | 13,545 | 446,985 |
107 | Ống mạ kẽm D113.5×2.3 | 37.84 | 13,545 | 512,543 |
108 | Ống mạ kẽm D113.5×2.5 | 41.06 | 13,545 | 556,158 |
109 | Ống mạ kẽm D113.5×2.8 | 45.86 | 13,545 | 621,174 |
110 | Ống mạ kẽm D113.5×3.0 | 49.05 | 13,545 | 664,382 |
111 | Ống mạ kẽm D113.5×3.2 | 52.23 | 13,545 | 707,455 |
112 | Ống mạ kẽm D126.8×1.8 | 33.29 | 13,545 | 450,913 |
113 | Ống mạ kẽm D126.8×2.0 | 36.93 | 13,545 | 500,217 |
114 | Ống mạ kẽm D126.8×2.3 | 42.37 | 13,545 | 573,902 |
115 | Ống mạ kẽm D126.8×2.5 | 45.98 | 13,545 | 622,799 |
116 | Ống mạ kẽm D126.8×2.8 | 51.37 | 13,545 | 695,807 |
117 | Ống mạ kẽm D126.8×3.0 | 54.96 | 13,545 | 744,433 |
118 | Ống mạ kẽm D126.8×3.2 | 58.52 | 13,545 | 792,653 |
119 | Ống mạ kẽm D113.5×3.2 | 52.23 | 13,545 | 707,455 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | ||||
0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 |

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát
STT | Thép ống đen Hòa Phát | Trọng lượng | Đơn giá (VAT) | Tổng giá (VAT) |
(Kg/Cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây 6m) | ||
1 | Ống đen D12.7×1.0 | 1.73 | 12,950 | 22,404 |
2 | Ống đen D12.7×1.1 | 1.89 | 13,500 | 25,515 |
3 | Ống đen D12.7×1.2 | 2.04 | 12,950 | 26,418 |
4 | Ống đen D15.9×1.0 | 2.20 | 12,950 | 28,490 |
5 | Ống đen D15.9×1.1 | 2.41 | 12,950 | 31,210 |
6 | Ống đen D15.9×1.2 | 2.61 | 12,950 | 33,800 |
7 | Ống đen D15.9×1.4 | 3.00 | 12,950 | 38,850 |
8 | Ống đen D15.9×1.5 | 3.20 | 12,250 | 39,200 |
9 | Ống đen D15.9×1.8 | 3.76 | 12,250 | 46,060 |
10 | Ống đen D21.2×1.0 | 2.99 | 12,950 | 38,721 |
11 | Ống đen D21.2×1.1 | 3.27 | 12,950 | 42,347 |
12 | Ống đen D21.2×1.2 | 3.55 | 12,950 | 45,973 |
13 | Ống đen D21.2×1.4 | 4.10 | 12,950 | 53,095 |
14 | Ống đen D21.2×1.5 | 4.37 | 12,250 | 53,533 |
15 | Ống đen D21.2×1.8 | 5.17 | 12,250 | 63,333 |
16 | Ống đen D21.2×2.0 | 5.68 | 12,000 | 68,160 |
17 | Ống đen D21.2×2.3 | 6.43 | 12,000 | 77,160 |
18 | Ống đen D21.2×2.5 | 6.92 | 12,000 | 83,040 |
19 | Ống đen D26.65×1.0 | 3.80 | 12,950 | 49,210 |
20 | Ống đen D26.65×1.1 | 4.16 | 12,950 | 53,872 |
21 | Ống đen D26.65×1.2 | 4.52 | 12,950 | 58,534 |
22 | Ống đen D26.65×1.4 | 5.23 | 12,950 | 67,729 |
23 | Ống đen D26.65×1.5 | 5.58 | 12,250 | 68,355 |
24 | Ống đen D26.65×1.8 | 6.62 | 12,250 | 81,095 |
25 | Ống đen D26.65×2.0 | 7.29 | 12,000 | 87,480 |
26 | Ống đen D26.65×2.3 | 8.29 | 12,000 | 99,480 |
27 | Ống đen D26.65×2.5 | 8.93 | 12,000 | 107,160 |
28 | Ống đen D33.5×1.0 | 4.81 | 12,950 | 62,290 |
29 | Ống đen D33.5×1.1 | 5.27 | 12,950 | 68,247 |
30 | Ống đen D33.5×1.2 | 5.74 | 12,950 | 74,333 |
31 | Ống đen D33.5×1.4 | 6.65 | 12,950 | 86,118 |
32 | Ống đen D33.5×1.5 | 7.10 | 12,250 | 86,975 |
33 | Ống đen D33.5×1.8 | 8.44 | 12,250 | 103,390 |
34 | Ống đen D33.5×2.0 | 9.32 | 12,000 | 111,840 |
35 | Ống đen D33.5×2.3 | 10.62 | 12,000 | 127,440 |
36 | Ống đen D33.5×2.5 | 11.47 | 12,000 | 137,640 |
37 | Ống đen D33.5×2.8 | 12.72 | 12,000 | 152,640 |
38 | Ống đen D33.5×3.0 | 13.54 | 12,000 | 162,480 |
39 | Ống đen D33.5×3.2 | 14.35 | 12,000 | 172,200 |
40 | Ống đen D38.1×1.0 | 5.49 | 12,950 | 71,096 |
41 | Ống đen D38.1×1.1 | 6.02 | 12,950 | 77,959 |
42 | Ống đen D38.1×1.2 | 6.55 | 12,950 | 84,823 |
43 | Ống đen D38.1×1.4 | 7.60 | 12,950 | 98,420 |
44 | Ống đen D38.1×1.5 | 8.12 | 12,250 | 99,470 |
45 | Ống đen D38.1×1.8 | 9.67 | 12,250 | 118,458 |
46 | Ống đen D38.1×2.0 | 10.68 | 12,000 | 128,160 |
47 | Ống đen D38.1×2.3 | 12.18 | 12,000 | 146,160 |
48 | Ống đen D38.1×2.5 | 13.17 | 12,000 | 158,040 |
49 | Ống đen D38.1×2.8 | 14.63 | 12,000 | 175,560 |
50 | Ống đen D38.1×3.0 | 15.58 | 12,000 | 186,960 |
51 | Ống đen D38.1×3.2 | 16.53 | 12,000 | 198,360 |
52 | Ống đen D42.2×1.1 | 6.69 | 12,950 | 86,636 |
53 | Ống đen D42.2×1.2 | 7.28 | 12,950 | 94,276 |
54 | Ống đen D42.2×1.4 | 8.45 | 12,950 | 109,428 |
55 | Ống đen D42.2×1.5 | 9.03 | 12,250 | 110,618 |
56 | Ống đen D42.2×1.8 | 10.76 | 12,250 | 131,810 |
57 | Ống đen D42.2×2.0 | 11.90 | 12,000 | 142,800 |
58 | Ống đen D42.2×2.3 | 13.58 | 12,000 | 162,960 |
59 | Ống đen D42.2×2.5 | 14.69 | 12,000 | 176,280 |
60 | Ống đen D42.2×2.8 | 16.32 | 12,000 | 195,840 |
61 | Ống đen D42.2×3.0 | 17.40 | 12,000 | 208,800 |
62 | Ống đen D42.2×3.2 | 18.47 | 12,000 | 221,640 |
63 | Ống đen D48.1×1.2 | 8.33 | 12,950 | 107,874 |
64 | Ống đen D48.1×1.4 | 9.67 | 12,950 | 125,227 |
65 | Ống đen D48.1×1.5 | 10.34 | 12,250 | 126,665 |
66 | Ống đen D48.1×1.8 | 12.33 | 12,250 | 151,043 |
67 | Ống đen D48.1×2.0 | 13.64 | 12,000 | 163,680 |
68 | Ống đen D48.1×2.3 | 15.59 | 12,000 | 187,080 |
69 | Ống đen D48.1×2.5 | 16.87 | 12,000 | 202,440 |
70 | Ống đen D48.1×2.8 | 18.77 | 12,000 | 225,240 |
71 | Ống đen D48.1×3.0 | 20.02 | 12,000 | 240,240 |
72 | Ống đen D48.1×3.2 | 21.26 | 12,000 | 255,120 |
73 | Ống đen D59.9×1.4 | 12.12 | 12,950 | 156,954 |
74 | Ống đen D59.9×1.5 | 12.96 | 12,250 | 158,760 |
75 | Ống đen D59.9×1.8 | 15.47 | 12,250 | 189,508 |
76 | Ống đen D59.9×2.0 | 17.13 | 12,000 | 205,560 |
77 | Ống đen D59.9×2.3 | 19.60 | 12,000 | 235,200 |
78 | Ống đen D59.9×2.5 | 21.23 | 12,000 | 254,760 |
79 | Ống đen D59.9×2.8 | 23.66 | 12,000 | 283,920 |
80 | Ống đen D59.9×3.0 | 25.26 | 12,000 | 303,120 |
81 | Ống đen D59.9×3.2 | 26.85 | 12,000 | 322,200 |
82 | Ống đen D75.6×1.5 | 16.45 | 12,250 | 201,513 |
83 | Ống đen D75.6×1.8 | 49.66 | 12,250 | 608,335 |
84 | Ống đen D75.6×2.0 | 21.78 | 12,000 | 261,360 |
85 | Ống đen D75.6×2.3 | 24.95 | 12,000 | 299,400 |
86 | Ống đen D75.6×2.5 | 27.04 | 12,000 | 324,480 |
87 | Ống đen D75.6×2.8 | 30.16 | 12,000 | 361,920 |
88 | Ống đen D75.6×3.0 | 32.23 | 12,000 | 386,760 |
89 | Ống đen D75.6×3.2 | 34.28 | 12,000 | 411,360 |
90 | Ống đen D88.3×1.5 | 19.27 | 12,250 | 236,058 |
91 | Ống đen D88.3×1.8 | 23.04 | 12,250 | 282,240 |
92 | Ống đen D88.3×2.0 | 25.54 | 12,000 | 306,480 |
93 | Ống đen D88.3×2.3 | 29.27 | 12,000 | 351,240 |
94 | Ống đen D88.3×2.5 | 31.74 | 12,000 | 380,880 |
95 | Ống đen D88.3×2.8 | 35.42 | 12,000 | 425,040 |
96 | Ống đen D88.3×3.0 | 37.87 | 12,000 | 454,440 |
97 | Ống đen D88.3×3.2 | 40.30 | 12,000 | 483,600 |
98 | Ống đen D108.0x1.8 | 28.29 | 12,250 | 346,553 |
99 | Ống đen D108.0x2.0 | 31.37 | 12,000 | 376,440 |
100 | Ống đen D108.0x2.3 | 35.97 | 12,000 | 431,640 |
101 | Ống đen D108.0x2.5 | 39.03 | 12,000 | 468,360 |
102 | Ống đen D108.0x2.8 | 45.86 | 12,000 | 550,320 |
103 | Ống đen D108.0x3.0 | 46.61 | 12,000 | 559,320 |
104 | Ống đen D108.0x3.2 | 49.62 | 12,000 | 595,440 |
105 | Ống đen D113.5×1.8 | 29.75 | 12,250 | 364,438 |
106 | Ống đen D113.5×2.0 | 33.00 | 12,000 | 396,000 |
107 | Ống đen D113.5×2.3 | 37.84 | 12,000 | 454,080 |
108 | Ống đen D113.5×2.5 | 41.06 | 12,000 | 492,720 |
109 | Ống đen D113.5×2.8 | 45.86 | 12,000 | 550,320 |
110 | Ống đen D113.5×3.0 | 49.05 | 12,000 | 588,600 |
111 | Ống đen D113.5×3.2 | 52.23 | 12,000 | 626,760 |
112 | Ống đen D126.8×1.8 | 33.29 | 12,250 | 407,803 |
113 | Ống đen D126.8×2.0 | 36.93 | 12,000 | 443,160 |
114 | Ống đen D126.8×2.3 | 42.37 | 12,000 | 508,440 |
115 | Ống đen D126.8×2.5 | 45.98 | 12,000 | 551,760 |
116 | Ống đen D126.8×2.8 | 54.37 | 12,000 | 652,440 |
117 | Ống đen D126.8×3.0 | 54.96 | 12,000 | 659,520 |
118 | Ống đen D126.8×3.2 | 58.52 | 12,000 | 702,240 |
119 | Ống đen D113.5×4.0 | 64.81 | 12,000 | 777,720 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | ||||
0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 |

Bảng giá thép ống cỡ to Hòa Phát
STT | Thép ống đen cỡ to | Trọng lượng | Đơn giá (VAT) | Tổng giá (VAT) |
(Kg/Cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây 6m) | ||
1 | Ống đen cỡ to D141.3 x 3.96 | 80.46 | 13,150 | 1,058,049 |
2 | Ống đen cỡ to D141.3 x 4.78 | 96.54 | 13,150 | 1,269,501 |
3 | Ống đen cỡ to D141.3 x 5.56 | 111.66 | 13,150 | 1,468,329 |
4 | Ống đen cỡ to D141.3 x 6.35 | 130.62 | 13,150 | 1,717,653 |
5 | Ống đen cỡ to D168.3 x 3.96 | 96.24 | 13,751 | 1,323,396 |
6 | Ống đen cỡ to D168.3 x 4.78 | 115.62 | 13,751 | 1,589,891 |
7 | Ống đen cỡ to D168.3 x 5.56 | 133.86 | 13,751 | 1,840,709 |
8 | Ống đen cỡ to D168.3 x 6.35 | 152.16 | 13,751 | 2,092,352 |
9 | Ống đen cỡ to D219.1 x 4.78 | 151.56 | 13,751 | 2,084,102 |
10 | Ống đen cỡ to D219.1 x 5.16 | 163.32 | 13,751 | 2,245,813 |
11 | Ống đen cỡ to D219.1 x 5.56 | 175.68 | 13,751 | 2,415,776 |
12 | Ống đen cỡ to D219.1 x 6.35 | 199.86 | 13,751 | 2,748,275 |
13 | Ống đen cỡ to D273 x 6.35 | 250.50 | 13,751 | 3,444,626 |
14 | Ống đen cỡ to D273 x 7.8 | 306.06 | 13,751 | 4,208,631 |
15 | Ống đen cỡ to D273 x 9.27 | 361.68 | 13,751 | 4,973,462 |
16 | Ống đen cỡ to D323.9 x 4.57 | 215.82 | 13,751 | 2,967,741 |
17 | Ống đen cỡ to D323.9 x 6.35 | 298.20 | 13,751 | 4,100,548 |
18 | Ống đen cỡ to D323.9 x 8.38 | 391.02 | 13,751 | 5,376,916 |
19 | Ống đen cỡ to D355.6 x 4.78 | 247.74 | 13,751 | 3,406,673 |
20 | Ống đen cỡ to D355.6 x 6.35 | 328.02 | 13,751 | 4,510,603 |
21 | Ống đen cỡ to D355.6 x 7.93 | 407.52 | 13,751 | 5,603,808 |
22 | Ống đen cỡ to D355.6 x 9.53 | 487.50 | 13,751 | 6,703,613 |
23 | Ống đen cỡ to D355.6 x 11.1 | 565.56 | 13,751 | 7,777,016 |
24 | Ống đen cỡ to D355.6 x 12.7 | 644.04 | 13,751 | 8,856,194 |
25 | Ống đen cỡ to D355.6 x 6.35 | 328.02 | 13,751 | 4,510,603 |
26 | Ống đen cỡ to D406 x 6.35 | 375.72 | 13,751 | 5,166,526 |
27 | Ống đen cỡ to D406 x 7.93 | 467.34 | 13,751 | 6,426,392 |
28 | Ống đen cỡ to D406 x 9.53 | 559.38 | 13,751 | 7,692,034 |
29 | Ống đen cỡ to D406 x 12.7 | 739.44 | 13,751 | 10,168,039 |
30 | Ống đen cỡ to D457.2 x 6.35 | 526.26 | 13,751 | 7,236,601 |
31 | Ống đen cỡ to D457.2 x 7.93 | 526.26 | 13,751 | 7,236,601 |
32 | Ống đen cỡ to D457.2 x 9.53 | 630.96 | 13,751 | 8,676,331 |
33 | Ống đen cỡ to D457.2 x 11.1 | 732.30 | 13,751 | 10,069,857 |
34 | Ống đen cỡ to D508 x 6.35 | 471.12 | 13,751 | 6,478,371 |
35 | Ống đen cỡ to D508 x 9.53 | 702.54 | 13,751 | 9,660,628 |
36 | Ống đen cỡ to D508 x 12.7 | 930.30 | 13,751 | 12,792,555 |
37 | Ống đen cỡ to D610 x 6.35 | 566.88 | 19,000 | 10,770,720 |
38 | Ống đen cỡ to D610 x 9.53 | 846.30 | 19,000 | 16,079,700 |
39 | Ống đen cỡ to D610 x 12.7 | 1121.88 | 19,000 | 21,315,720 |
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg | ||||
0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 |
Ống thép Hòa Phát – Sản phẩm ống thép chiếm thị trường số 1 Việt Nam
Trong những năm trở lại đây, thép Hòa Phát được xem là một trong những nhãn hiệu tiên phong trong ngành thép xây dựng. Sự uy tín, chất lượng của sản phẩm và nhà sản xuất tuyệt vời, giá thành mang tính khó khăn cao, tiện lợi tiếp cận tới mọi đối tượng người tiêu dùng cả trong và ngoài nước… tất cả đã làm nên sự thành công của Thép Hòa Phát ngày hôm nay. Hiện nay, thép Hòa Phát tự hào là nhãn hiệu sản xuất lên tới 5 triệu tấn thép phục vụ nhu cầu sử dụng nội địa và xuất khẩu.
Ống thép Hòa Phát được xem như là một trong những mặt hàng chủ lực của nhãn hiệu này. Chỉ riêng về ống thép, mỗi năm những dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát mang thể chạm mốc 1 triệu tấn về sản lượng, dẫn đầu trong thị trường ống thép xây dựng Việt Nam với con số cán mốc 27% là vẫn mang tín hiệu tiếp tục tăng lên.
Lựa chọn ống thép Hòa Phát, quý khách hàng hoàn toàn mang thể yên tâm gửi trọn niềm tin vào độ bền và chất lượng cho dự án của mình.
Những dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất từ những loại phôi thép cán mỏng nên vẫn giữ nguyên được màu sắc ban sơ của sản phẩm. Sản phẩm ống thép đen Hòa Phát đáp ứng những tiêu chuẩn khó tính về chất lượng mang thể kể tới như: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53…
Ngày nay, nhờ đặc tính dẻo dai và khả năng chịu lực cao, ống thép đen Hòa Phát được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành của cuộc sống. Trong xây dựng, thép ống đen Hòa Phát thường được tiêu dùng trong hệ thống tháp ăng ten, hệ thống luồn dây cáp, lắp đặt nhà tiền chế… Rất nhiều những dự án đình đám mang sự góp mặt của ống thép đen Hòa Phát mang thể kể tới như Nhà máy Vinfast Hải Phòng, đường đua F1, tòa nhà TMS Quy Nhơn – Bình Định, cùng nhiều cao ốc tên tuổi khác.

Trong công nghiệp, ống thép đen Hòa Phát thường được thấy trong những chi tiết khung sườn máy móc ô tô, xe cơ khí… Ngoài ra, ống thép đen Hòa Phát còn được ứng dụng để làm những loại đồ tiêu dùng nội thất thường gặp như là khung giường tủ, bàn ghế, hàng rào…
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát được sản xuất theo những tiêu chuẩn ASTM A53- Grade A (Mỹ) và BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam). Sản phẩm được sản xuất dạng ống lát cắt tròn, được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo thành một lớp phủ giúp chống lại tác động hóa học, nhiệt học và cơ học của môi trường.
Nhờ mang đặc tính bền và khả năng chống ôxi hóa, chống ăn mòn cao mà ngày nay, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát thường được ứng dụng rộng rãi trong lắp đặt hệ thống dẫn nước, hệ thống thông gió, sử dụng làm cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực,… Ngoài ra, trong những dự án công nghiệp, ống thép Hòa Phát mạ kẽm nhúng nóng còn được sử dụng để làm những cọc siêu thanh, cột chiếu sáng thành phố, trụ viễn thông… cùng hàng loạt ứng dụng khác.

Ống thép cỡ to Hòa Phát
Sở hữu thể nói, kể từ năm 2020, Thép Hòa Phát tự hào là đơn vị tiên phong trong ngành sản xuất những ống thép cỡ to cho thị trường nội địa, thay thế hoàn toàn những mặt hàng ống thép cỡ to đang phải nhập khẩu từ Trung Quốc. Ống thép cỡ to Hòa Phát được sản xuất với rất nhiều chủng loại phổ thông về kích thước và độ dày, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong xây dựng dân dụng lẫn công nghiệp.
Đặc điểm chung của dòng ống thép này là khả năng chịu lực hết sức dẻo dai, khả năng chịu sức ép to, chống ôxi hóa, chống bào mòn rất tốt. Chính bởi vậy mà ống thép cỡ to Hòa Phát thường được ứng dụng rộng rãi trong những siêu dự án cấp quốc gia như hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống sân ga – sân bay, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong những tòa nhà cao ốc, chung cư thành phố, … tất cả đều cần mang sự hiện diện của ống thép cỡ to.

Cách nhận diện ống thép Hòa Phát hàng hiệu xác thực nhất
Sản phẩm ống thép Hòa Phát hàng hiệu sẽ được bó thành từng bó, bó nguyên sẽ được bó đai hàng hiệu. Đầu ống đều mang them của nhãn hiệu Hòa Phát và mang mã vạch giúp truy suất nguồn gốc cùng thời kì xuất hàng.
Đặc thù, hai bên sườn bó thép sẽ được in dòng chữ gồm:

Đối với những loại ống khác nhau sẽ được quy định những loại đai khác nhau cho mỗi bó. Đối với ống thép mạ kẽm nhúng nóng, đai sẽ mang màu xanh lá cây. Đối với ống cỡ to, đai sẽ mang màu đen hoặc đai được thiết kế dạng tôn mạ kẽm bản rộng. Trên dây đai cũng mang khuy thép được dập nổi logo Hòa Phát rất rõ ràng:


Chỉ bằng một vài thao tác nhỏ, quý khách hàng đã mang thể tự rà soát thép ống Hòa Phát thật giả ngay tại nhà. Để đảm bảo độ an toàn, vững bền và chất lượng thẩm mỹ của dự án trong tương lai, hãy thận trọng để lựa chọn cho mình những lô thép hàng hiệu chất lượng nhất từ nhà sản xuất.
Cốp Pha Việt – liên hệ sản xuất thép ống Hòa Phát hàng hiệu uy tín
Đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng phổ biến của những loại ống thép mạ kẽm, ống thép đen, ống thép cỡ to, ngày nay rất nhiều hạ tầng đại lý đều mang phân phối những dòng ống thép này. Tuy nhiên để sắm được ống thép Hòa Phát chất lượng tốt nhất với giá thành tốt nhất, chúng tôi khuyên quý khách hàng nên lựa chọn một liên hệ phân phối uy tín và dày dặn kinh nghiệm trên thị trường.
Cốp Pha Việt hân hạnh là nhà phân phối hàng hiệu của những dòng sản phẩm thép từ những thương hiệu to như: thép Hòa Phát, thép Việt Ý, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hoa Sen, thép Phương Nam, thép Đông Á,… với mức giá thành ưu đãi nhất thị trường. Chúng tôi – với nhóm viên chức dày dặn kinh nghiệm về vật liệu thi công – sẽ tư vấn cho bạn những sản phẩm và nhà sản xuất tốt nhất, phù thống nhất:
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg lúc sắm thép với số lượng to. Tìm thép càng nhiều, giá càng rẻ.
- Tương trợ vận chuyển miễn phí ra sức trường trong bán kính 500km.
- Thép ống Hòa Phát do Mạnh Hà sản xuất 100% mang nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng cao, ko cong vênh, gỉ sét.
- Sản phẩm mang đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Tương trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7 – 10 ngày nếu mang sai xót về quy cách, số lượng.
Mọi chi tiết sắm ống thép Hòa Phát, xin vui lòng liên hệ:
Trả lời