Giá ống thép Hòa Phát đen, mạ kẽm hôm nay mới nhất

Giá ống thép Hòa Phát đen, mạ kẽm hôm nay mới nhất từ bảng giá của nhà sản xuất. Bảng giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát, giá thép ống đen Hòa Phát, giá thép ống cỡ to Hòa Phát được cập nhật 24/7 để gửi tới quý khách hàng. Nhấc máy liên hệ ngay hotline 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để nhận tư vấn hoàn toàn miễn phí cùng những ưu đãi chiết khấu giá cho đơn hàng to, tương trợ miễn phí vận chuyển ra tận chân dự án trong bán kính 500km cùng nhiều ưu đãi khác.

Thép Hòa Phát xoành xoạch mang những cải tiến hiện đại về mặt kỹ thuật và thứ tự sản xuất dẫn tới việc tiết kiệm nhiên liệu đáng kể nhằm khuyến mãi thành sản phẩm. Chính bởi vậy, mặc dù đạt được nhiều giám định cao về chất lượng cả trong nước lẫn quốc tế, nhưng Hòa Phát vẫn luôn duy trì được mức giá thép ống bình ổn, tiện lợi giải quyết được nhu cầu sử dụng của nhiều tầng lớp từ bình dân cho tới những chủ đầu tư, chủ dự án to.

Giá ống thép Hòa Phát đen, mạ kẽm hôm nay mới nhất
Giá ống thép Hòa Phát đen, mạ kẽm hôm nay mới nhất

Báo giá ống thép Hòa Phát mới nhất, xác thực nhất 2021

Tại thép Mạnh Hà, chúng tôi cùng nhóm viên chức giàu kinh nghiệm trên thị trường thép xây dựng trong nước xoành xoạch mong muốn gửi tới quý khách hàng thông tin chi tiết nhất, xác thực nhất về biến động giá thép Hòa Phát. Tham khảo giá thép ống Hòa Phát, giá thép ống đen Hòa Phát, giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát,… được cập nhật 24/7 tại đây:

Bảng giá ống thép Hòa Phát mới nhất vừa cập nhật. Tuy nhiên, đôi lúc vẫn ko kịp theo sự thay đổi của thị trường. Chính vì vậy, quý khách hãy liên hệ phòng kinh doanh để nhận báo giá mới nhất nhé!

  • Bảng báo ống thép Hòa Phát dưới đây đã bao gồm thuế VAT và mức giá vận chuyển tới tận dự án trong bán kính 500km.
  • Đặt sắm thép số lượng bao nhiêu cũng mang. Tương trợ vận chuyển ngay trong ngày để đảm bảo tiến độ thi công dự án của chủ đầu tư.
  • Sản phẩm mang nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Chất lượng sản phẩm cực tốt, ko cong vênh, gỉ sét.
  • Khách hàng mang thể trả tiền sau lúc đã kiểm kê đầy đủ về số lượng cũng như chất lượng thép đã giao.
  • Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg với đơn hàng to.
  • Sở hữu % huê hồng cho người giới thiệu.

Hotline tư vấn & tương trợ sắm thép 24/7: 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34

Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát

STT Thép ống mạ kẽm Hòa Phát Trọng lượng Đơn giá (VAT) Tổng giá (VAT)
(Kg/Cây 6m) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây 6m)
1 Ống mạ kẽm D12.7×1.0 1.73 15,000 25,950
2 Ống mạ kẽm D12.7×1.1 1.89 15,000 28,350
3 Ống mạ kẽm D12.7×1.2 2.04 15,000 30,600
4 Ống mạ kẽm D15.9×1.0 2.20 15,000 33,000
5 Ống mạ kẽm D15.9×1.1 2.41 15,000 36,150
6 Ống mạ kẽm D15.9×1.2 2.61 15,000 39,150
7 Ống mạ kẽm D15.9×1.4 3.00 15,000 45,000
8 Ống mạ kẽm D15.9×1.5 3.20 15,000 48,000
9 Ống mạ kẽm D15.9×1.8 3.76 15,000 56,400
10 Ống mạ kẽm D21.2×1.0 2.99 15,000 44,850
11 Ống mạ kẽm D21.2×1.1 3.27 15,000 49,050
12 Ống mạ kẽm D21.2×1.2 3.55 15,000 53,250
13 Ống mạ kẽm D21.2×1.4 4.10 15,000 61,500
14 Ống mạ kẽm D21.2×1.5 4.37 15,000 65,550
15 Ống mạ kẽm D21.2×1.8 5.17 15,000 77,550
16 Ống mạ kẽm D21.2×2.0 5.68 15,000 85,200
17 Ống mạ kẽm D21.2×2.3 6.43 15,000 96,450
18 Ống mạ kẽm D21.2×2.5 6.92 15,000 103,800
19 Ống mạ kẽm D26.65×1.0 3.80 15,000 57,000
20 Ống mạ kẽm D26.65×1.1 4.16 15,000 62,400
21 Ống mạ kẽm D26.65×1.2 4.52 15,000 67,800
22 Ống mạ kẽm D26.65×1.4 5.23 15,000 78,450
23 Ống mạ kẽm D26.65×1.5 5.58 15,000 83,700
24 Ống mạ kẽm D26.65×1.8 6.62 15,000 99,300
25 Ống mạ kẽm D26.65×2.0 7.29 15,000 109,350
26 Ống mạ kẽm D26.65×2.3 8.29 15,000 124,350
27 Ống mạ kẽm D26.65×2.5 8.93 15,000 133,950
28 Ống mạ kẽm D33.5×1.0 4.81 15,000 72,150
29 Ống mạ kẽm D33.5×1.1 5.27 15,000 79,050
30 Ống mạ kẽm D33.5×1.2 5.74 15,000 86,100
31 Ống mạ kẽm D33.5×1.4 6.65 15,000 99,750
32 Ống mạ kẽm D33.5×1.5 7.10 15,000 106,500
33 Ống mạ kẽm D33.5×1.8 8.44 15,000 126,600
34 Ống mạ kẽm D33.5×2.0 9.32 15,000 139,800
35 Ống mạ kẽm D33.5×2.3 10.62 15,000 159,300
36 Ống mạ kẽm D33.5×2.5 11.47 15,000 172,050
37 Ống mạ kẽm D33.5×2.8 12.72 15,000 190,800
38 Ống mạ kẽm D33.5×3.0 13.54 15,000 203,100
39 Ống mạ kẽm D33.5×3.2 14.35 15,000 215,250
40 Ống mạ kẽm D38.1×1.0 5.49 15,000 82,350
41 Ống mạ kẽm D38.1×1.1 6.02 15,000 90,300
42 Ống mạ kẽm D38.1×1.2 6.55 15,000 98,250
43 Ống mạ kẽm D38.1×1.4 7.60 15,000 114,000
44 Ống mạ kẽm D38.1×1.5 8.12 15,000 121,800
45 Ống mạ kẽm D38.1×1.8 9.67 15,000 145,050
46 Ống mạ kẽm D38.1×2.0 10.68 15,000 160,200
47 Ống mạ kẽm D38.1×2.3 12.18 15,000 182,700
48 Ống mạ kẽm D38.1×2.5 13.17 15,000 197,550
49 Ống mạ kẽm D38.1×2.8 14.63 15,000 219,450
50 Ống mạ kẽm D38.1×3.0 15.58 15,000 233,700
51 Ống mạ kẽm D38.1×3.2 16.53 15,000 247,950
52 Ống mạ kẽm D42.2×1.1 6.69 15,000 100,350
53 Ống mạ kẽm D42.2×1.2 7.28 15,000 109,200
54 Ống mạ kẽm D42.2×1.4 8.45 15,000 126,750
55 Ống mạ kẽm D42.2×1.5 9.03 15,000 135,450
56 Ống mạ kẽm D42.2×1.8 10.76 15,000 161,400
57 Ống mạ kẽm D42.2×2.0 11.90 15,000 178,500
58 Ống mạ kẽm D42.2×2.3 13.58 15,000 203,700
59 Ống mạ kẽm D42.2×2.5 14.69 15,000 220,350
60 Ống mạ kẽm D42.2×2.8 16.32 15,000 244,800
61 Ống mạ kẽm D42.2×3.0 17.40 13,545 235,683
62 Ống mạ kẽm D42.2×3.2 18.47 13,545 250,176
63 Ống mạ kẽm D48.1×1.2 8.33 13,545 112,830
64 Ống mạ kẽm D48.1×1.4 9.67 15,000 145,050
65 Ống mạ kẽm D48.1×1.5 10.34 15,000 155,100
66 Ống mạ kẽm D48.1×1.8 12.33 13,545 167,010
67 Ống mạ kẽm D48.1×2.0 13.64 15,000 204,600
68 Ống mạ kẽm D48.1×2.3 15.59 15,000 233,850
69 Ống mạ kẽm D48.1×2.5 16.87 13,545 228,504
70 Ống mạ kẽm D48.1×2.8 18.77 15,000 281,550
71 Ống mạ kẽm D48.1×3.0 20.02 15,000 300,300
72 Ống mạ kẽm D48.1×3.2 21.26 15,000 318,900
73 Ống mạ kẽm D59.9×1.4 12.12 15,000 181,800
74 Ống mạ kẽm D59.9×1.5 12.96 15,000 194,400
75 Ống mạ kẽm D59.9×1.8 15.47 13,545 209,541
76 Ống mạ kẽm D59.9×2.0 17.13 15,000 256,950
77 Ống mạ kẽm D59.9×2.3 19.60 15,000 294,000
78 Ống mạ kẽm D59.9×2.5 21.23 13,545 287,560
79 Ống mạ kẽm D59.9×2.8 23.66 15,000 354,900
80 Ống mạ kẽm D59.9×3.0 25.26 13,545 342,147
81 Ống mạ kẽm D59.9×3.2 26.85 13,545 363,683
82 Ống mạ kẽm D75.6×1.5 16.45 13,545 222,815
83 Ống mạ kẽm D75.6×1.8 19.66 13,545 266,295
84 Ống mạ kẽm D75.6×2.0 21.78 13,545 295,010
85 Ống mạ kẽm D75.6×2.3 24.95 13,545 337,948
86 Ống mạ kẽm D75.6×2.5 27.04 13,545 366,257
87 Ống mạ kẽm D75.6×2.8 30.16 13,545 408,517
88 Ống mạ kẽm D75.6×3.0 32.23 13,545 436,555
89 Ống mạ kẽm D75.6×3.2 34.28 13,545 464,323
90 Ống mạ kẽm D88.3×1.5 19.27 13,545 261,012
91 Ống mạ kẽm D88.3×1.8 23.04 13,545 312,077
92 Ống mạ kẽm D88.3×2.0 25.54 13,545 345,939
93 Ống mạ kẽm D88.3×2.3 29.27 13,545 396,462
94 Ống mạ kẽm D88.3×2.5 31.74 13,545 429,918
95 Ống mạ kẽm D88.3×2.8 35.42 13,545 479,764
96 Ống mạ kẽm D88.3×3.0 37.87 13,545 512,949
97 Ống mạ kẽm D88.3×3.2 40.30 13,545 545,864
98 Ống mạ kẽm D108.0x1.8 28.29 13,545 383,188
99 Ống mạ kẽm D108.0x2.0 31.37 13,545 424,907
100 Ống mạ kẽm D108.0x2.3 35.97 13,545 487,214
101 Ống mạ kẽm D108.0x2.5 39.03 13,545 528,661
102 Ống mạ kẽm D108.0x2.8 43.59 13,545 590,427
103 Ống mạ kẽm D108.0x3.0 46.61 13,545 631,332
104 Ống mạ kẽm D108.0x3.2 49.62 13,545 672,103
105 Ống mạ kẽm D113.5×1.8 29.75 13,545 402,964
106 Ống mạ kẽm D113.5×2.0 33.00 13,545 446,985
107 Ống mạ kẽm D113.5×2.3 37.84 13,545 512,543
108 Ống mạ kẽm D113.5×2.5 41.06 13,545 556,158
109 Ống mạ kẽm D113.5×2.8 45.86 13,545 621,174
110 Ống mạ kẽm D113.5×3.0 49.05 13,545 664,382
111 Ống mạ kẽm D113.5×3.2 52.23 13,545 707,455
112 Ống mạ kẽm D126.8×1.8 33.29 13,545 450,913
113 Ống mạ kẽm D126.8×2.0 36.93 13,545 500,217
114 Ống mạ kẽm D126.8×2.3 42.37 13,545 573,902
115 Ống mạ kẽm D126.8×2.5 45.98 13,545 622,799
116 Ống mạ kẽm D126.8×2.8 51.37 13,545 695,807
117 Ống mạ kẽm D126.8×3.0 54.96 13,545 744,433
118 Ống mạ kẽm D126.8×3.2 58.52 13,545 792,653
119 Ống mạ kẽm D113.5×3.2 52.23 13,545 707,455
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34
Kho thép ống mạ kẽm Hòa Phát luôn có sẵn hàng để phục vụ quý khách
Kho thép ống mạ kẽm Hòa Phát luôn mang sẵn hàng để phục vụ quý khách

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát

STT Thép ống đen Hòa Phát Trọng lượng Đơn giá (VAT) Tổng giá (VAT)
(Kg/Cây 6m) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây 6m)
1 Ống đen D12.7×1.0 1.73 12,950 22,404
2 Ống đen D12.7×1.1 1.89 13,500 25,515
3 Ống đen D12.7×1.2 2.04 12,950 26,418
4 Ống đen D15.9×1.0 2.20 12,950 28,490
5 Ống đen D15.9×1.1 2.41 12,950 31,210
6 Ống đen D15.9×1.2 2.61 12,950 33,800
7 Ống đen D15.9×1.4 3.00 12,950 38,850
8 Ống đen D15.9×1.5 3.20 12,250 39,200
9 Ống đen D15.9×1.8 3.76 12,250 46,060
10 Ống đen D21.2×1.0 2.99 12,950 38,721
11 Ống đen D21.2×1.1 3.27 12,950 42,347
12 Ống đen D21.2×1.2 3.55 12,950 45,973
13 Ống đen D21.2×1.4 4.10 12,950 53,095
14 Ống đen D21.2×1.5 4.37 12,250 53,533
15 Ống đen D21.2×1.8 5.17 12,250 63,333
16 Ống đen D21.2×2.0 5.68 12,000 68,160
17 Ống đen D21.2×2.3 6.43 12,000 77,160
18 Ống đen D21.2×2.5 6.92 12,000 83,040
19 Ống đen D26.65×1.0 3.80 12,950 49,210
20 Ống đen D26.65×1.1 4.16 12,950 53,872
21 Ống đen D26.65×1.2 4.52 12,950 58,534
22 Ống đen D26.65×1.4 5.23 12,950 67,729
23 Ống đen D26.65×1.5 5.58 12,250 68,355
24 Ống đen D26.65×1.8 6.62 12,250 81,095
25 Ống đen D26.65×2.0 7.29 12,000 87,480
26 Ống đen D26.65×2.3 8.29 12,000 99,480
27 Ống đen D26.65×2.5 8.93 12,000 107,160
28 Ống đen D33.5×1.0 4.81 12,950 62,290
29 Ống đen D33.5×1.1 5.27 12,950 68,247
30 Ống đen D33.5×1.2 5.74 12,950 74,333
31 Ống đen D33.5×1.4 6.65 12,950 86,118
32 Ống đen D33.5×1.5 7.10 12,250 86,975
33 Ống đen D33.5×1.8 8.44 12,250 103,390
34 Ống đen D33.5×2.0 9.32 12,000 111,840
35 Ống đen D33.5×2.3 10.62 12,000 127,440
36 Ống đen D33.5×2.5 11.47 12,000 137,640
37 Ống đen D33.5×2.8 12.72 12,000 152,640
38 Ống đen D33.5×3.0 13.54 12,000 162,480
39 Ống đen D33.5×3.2 14.35 12,000 172,200
40 Ống đen D38.1×1.0 5.49 12,950 71,096
41 Ống đen D38.1×1.1 6.02 12,950 77,959
42 Ống đen D38.1×1.2 6.55 12,950 84,823
43 Ống đen D38.1×1.4 7.60 12,950 98,420
44 Ống đen D38.1×1.5 8.12 12,250 99,470
45 Ống đen D38.1×1.8 9.67 12,250 118,458
46 Ống đen D38.1×2.0 10.68 12,000 128,160
47 Ống đen D38.1×2.3 12.18 12,000 146,160
48 Ống đen D38.1×2.5 13.17 12,000 158,040
49 Ống đen D38.1×2.8 14.63 12,000 175,560
50 Ống đen D38.1×3.0 15.58 12,000 186,960
51 Ống đen D38.1×3.2 16.53 12,000 198,360
52 Ống đen D42.2×1.1 6.69 12,950 86,636
53 Ống đen D42.2×1.2 7.28 12,950 94,276
54 Ống đen D42.2×1.4 8.45 12,950 109,428
55 Ống đen D42.2×1.5 9.03 12,250 110,618
56 Ống đen D42.2×1.8 10.76 12,250 131,810
57 Ống đen D42.2×2.0 11.90 12,000 142,800
58 Ống đen D42.2×2.3 13.58 12,000 162,960
59 Ống đen D42.2×2.5 14.69 12,000 176,280
60 Ống đen D42.2×2.8 16.32 12,000 195,840
61 Ống đen D42.2×3.0 17.40 12,000 208,800
62 Ống đen D42.2×3.2 18.47 12,000 221,640
63 Ống đen D48.1×1.2 8.33 12,950 107,874
64 Ống đen D48.1×1.4 9.67 12,950 125,227
65 Ống đen D48.1×1.5 10.34 12,250 126,665
66 Ống đen D48.1×1.8 12.33 12,250 151,043
67 Ống đen D48.1×2.0 13.64 12,000 163,680
68 Ống đen D48.1×2.3 15.59 12,000 187,080
69 Ống đen D48.1×2.5 16.87 12,000 202,440
70 Ống đen D48.1×2.8 18.77 12,000 225,240
71 Ống đen D48.1×3.0 20.02 12,000 240,240
72 Ống đen D48.1×3.2 21.26 12,000 255,120
73 Ống đen D59.9×1.4 12.12 12,950 156,954
74 Ống đen D59.9×1.5 12.96 12,250 158,760
75 Ống đen D59.9×1.8 15.47 12,250 189,508
76 Ống đen D59.9×2.0 17.13 12,000 205,560
77 Ống đen D59.9×2.3 19.60 12,000 235,200
78 Ống đen D59.9×2.5 21.23 12,000 254,760
79 Ống đen D59.9×2.8 23.66 12,000 283,920
80 Ống đen D59.9×3.0 25.26 12,000 303,120
81 Ống đen D59.9×3.2 26.85 12,000 322,200
82 Ống đen D75.6×1.5 16.45 12,250 201,513
83 Ống đen D75.6×1.8 49.66 12,250 608,335
84 Ống đen D75.6×2.0 21.78 12,000 261,360
85 Ống đen D75.6×2.3 24.95 12,000 299,400
86 Ống đen D75.6×2.5 27.04 12,000 324,480
87 Ống đen D75.6×2.8 30.16 12,000 361,920
88 Ống đen D75.6×3.0 32.23 12,000 386,760
89 Ống đen D75.6×3.2 34.28 12,000 411,360
90 Ống đen D88.3×1.5 19.27 12,250 236,058
91 Ống đen D88.3×1.8 23.04 12,250 282,240
92 Ống đen D88.3×2.0 25.54 12,000 306,480
93 Ống đen D88.3×2.3 29.27 12,000 351,240
94 Ống đen D88.3×2.5 31.74 12,000 380,880
95 Ống đen D88.3×2.8 35.42 12,000 425,040
96 Ống đen D88.3×3.0 37.87 12,000 454,440
97 Ống đen D88.3×3.2 40.30 12,000 483,600
98 Ống đen D108.0x1.8 28.29 12,250 346,553
99 Ống đen D108.0x2.0 31.37 12,000 376,440
100 Ống đen D108.0x2.3 35.97 12,000 431,640
101 Ống đen D108.0x2.5 39.03 12,000 468,360
102 Ống đen D108.0x2.8 45.86 12,000 550,320
103 Ống đen D108.0x3.0 46.61 12,000 559,320
104 Ống đen D108.0x3.2 49.62 12,000 595,440
105 Ống đen D113.5×1.8 29.75 12,250 364,438
106 Ống đen D113.5×2.0 33.00 12,000 396,000
107 Ống đen D113.5×2.3 37.84 12,000 454,080
108 Ống đen D113.5×2.5 41.06 12,000 492,720
109 Ống đen D113.5×2.8 45.86 12,000 550,320
110 Ống đen D113.5×3.0 49.05 12,000 588,600
111 Ống đen D113.5×3.2 52.23 12,000 626,760
112 Ống đen D126.8×1.8 33.29 12,250 407,803
113 Ống đen D126.8×2.0 36.93 12,000 443,160
114 Ống đen D126.8×2.3 42.37 12,000 508,440
115 Ống đen D126.8×2.5 45.98 12,000 551,760
116 Ống đen D126.8×2.8 54.37 12,000 652,440
117 Ống đen D126.8×3.0 54.96 12,000 659,520
118 Ống đen D126.8×3.2 58.52 12,000 702,240
119 Ống đen D113.5×4.0 64.81 12,000 777,720
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34
Kho thép ống đen Hòa Phát luôn có đầy ắp hàng để phục vụ quý khách gần xa
Kho thép ống đen Hòa Phát luôn mang đầy ắp hàng để phục vụ quý khách xa gần

Bảng giá thép ống cỡ to Hòa Phát

STT Thép ống đen cỡ to Trọng lượng Đơn giá (VAT) Tổng giá (VAT)
(Kg/Cây 6m) (VNĐ/Kg) (VNĐ/Cây 6m)
1 Ống đen cỡ to D141.3 x 3.96 80.46 13,150 1,058,049
2 Ống đen cỡ to D141.3 x 4.78 96.54 13,150 1,269,501
3 Ống đen cỡ to D141.3 x 5.56 111.66 13,150 1,468,329
4 Ống đen cỡ to D141.3 x 6.35 130.62 13,150 1,717,653
5 Ống đen cỡ to D168.3 x 3.96 96.24 13,751 1,323,396
6 Ống đen cỡ to D168.3 x 4.78 115.62 13,751 1,589,891
7 Ống đen cỡ to D168.3 x 5.56 133.86 13,751 1,840,709
8 Ống đen cỡ to D168.3 x 6.35 152.16 13,751 2,092,352
9 Ống đen cỡ to D219.1 x 4.78 151.56 13,751 2,084,102
10 Ống đen cỡ to D219.1 x 5.16 163.32 13,751 2,245,813
11 Ống đen cỡ to D219.1 x 5.56 175.68 13,751 2,415,776
12 Ống đen cỡ to D219.1 x 6.35 199.86 13,751 2,748,275
13 Ống đen cỡ to D273 x 6.35 250.50 13,751 3,444,626
14 Ống đen cỡ to D273 x 7.8 306.06 13,751 4,208,631
15 Ống đen cỡ to D273 x 9.27 361.68 13,751 4,973,462
16 Ống đen cỡ to D323.9 x 4.57 215.82 13,751 2,967,741
17 Ống đen cỡ to D323.9 x 6.35 298.20 13,751 4,100,548
18 Ống đen cỡ to D323.9 x 8.38 391.02 13,751 5,376,916
19 Ống đen cỡ to D355.6 x 4.78 247.74 13,751 3,406,673
20 Ống đen cỡ to D355.6 x 6.35 328.02 13,751 4,510,603
21 Ống đen cỡ to D355.6 x 7.93 407.52 13,751 5,603,808
22 Ống đen cỡ to D355.6 x 9.53 487.50 13,751 6,703,613
23 Ống đen cỡ to D355.6 x 11.1 565.56 13,751 7,777,016
24 Ống đen cỡ to D355.6 x 12.7 644.04 13,751 8,856,194
25 Ống đen cỡ to D355.6 x 6.35 328.02 13,751 4,510,603
26 Ống đen cỡ to D406 x 6.35 375.72 13,751 5,166,526
27 Ống đen cỡ to D406 x 7.93 467.34 13,751 6,426,392
28 Ống đen cỡ to D406 x 9.53 559.38 13,751 7,692,034
29 Ống đen cỡ to D406 x 12.7 739.44 13,751 10,168,039
30 Ống đen cỡ to D457.2 x 6.35 526.26 13,751 7,236,601
31 Ống đen cỡ to D457.2 x 7.93 526.26 13,751 7,236,601
32 Ống đen cỡ to D457.2 x 9.53 630.96 13,751 8,676,331
33 Ống đen cỡ to D457.2 x 11.1 732.30 13,751 10,069,857
34 Ống đen cỡ to D508 x 6.35 471.12 13,751 6,478,371
35 Ống đen cỡ to D508 x 9.53 702.54 13,751 9,660,628
36 Ống đen cỡ to D508 x 12.7 930.30 13,751 12,792,555
37 Ống đen cỡ to D610 x 6.35 566.88 19,000 10,770,720
38 Ống đen cỡ to D610 x 9.53 846.30 19,000 16,079,700
39 Ống đen cỡ to D610 x 12.7 1121.88 19,000 21,315,720
Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg
0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34

Ống thép Hòa Phát – Sản phẩm ống thép chiếm thị trường số 1 Việt Nam

Trong những năm trở lại đây, thép Hòa Phát được xem là một trong những nhãn hiệu tiên phong trong ngành thép xây dựng. Sự uy tín, chất lượng của sản phẩm và nhà sản xuất tuyệt vời, giá thành mang tính khó khăn cao, tiện lợi tiếp cận tới mọi đối tượng người tiêu dùng cả trong và ngoài nước… tất cả đã làm nên sự thành công của Thép Hòa Phát ngày hôm nay. Hiện nay, thép Hòa Phát tự hào là nhãn hiệu sản xuất lên tới 5 triệu tấn thép phục vụ nhu cầu sử dụng nội địa và xuất khẩu.

Ống thép Hòa Phát được xem như là một trong những mặt hàng chủ lực của nhãn hiệu này. Chỉ riêng về ống thép, mỗi năm những dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát mang thể chạm mốc 1 triệu tấn về sản lượng, dẫn đầu trong thị trường ống thép xây dựng Việt Nam với con số cán mốc 27% là vẫn mang tín hiệu tiếp tục tăng lên.

Lựa chọn ống thép Hòa Phát, quý khách hàng hoàn toàn mang thể yên tâm gửi trọn niềm tin vào độ bền và chất lượng cho dự án của mình.

Những dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát

Ống thép đen Hòa Phát

Ống thép đen Hòa Phát được sản xuất từ những loại phôi thép cán mỏng nên vẫn giữ nguyên được màu sắc ban sơ của sản phẩm. Sản phẩm ống thép đen Hòa Phát đáp ứng những tiêu chuẩn khó tính về chất lượng mang thể kể tới như: TCVN 3783: 1983, ASTM A500, ASTM A53… 

Ngày nay, nhờ đặc tính dẻo dai và khả năng chịu lực cao, ống thép đen Hòa Phát được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành của cuộc sống. Trong xây dựng, thép ống đen Hòa Phát thường được tiêu dùng trong hệ thống tháp ăng ten, hệ thống luồn dây cáp, lắp đặt nhà tiền chế… Rất nhiều những dự án đình đám mang sự góp mặt của ống thép đen Hòa Phát mang thể kể tới như Nhà máy Vinfast Hải Phòng, đường đua F1, tòa nhà TMS Quy Nhơn – Bình Định, cùng nhiều cao ốc tên tuổi khác.

Ống thép đen Hòa Phát
Ống thép đen Hòa Phát

Trong công nghiệp, ống thép đen Hòa Phát thường được thấy trong những chi tiết khung sườn máy móc ô tô, xe cơ khí… Ngoài ra, ống thép đen Hòa Phát còn được ứng dụng để làm những loại đồ tiêu dùng nội thất thường gặp như là khung giường tủ, bàn ghế, hàng rào…

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát được sản xuất theo những tiêu chuẩn ASTM A53- Grade A (Mỹ) và BSEN 10255:2004 (Anh), BS 1387:1985 (Việt Nam). Sản phẩm được sản xuất dạng ống lát cắt tròn, được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo thành một lớp phủ giúp chống lại tác động hóa học, nhiệt học và cơ học của môi trường. 

Nhờ mang đặc tính bền và khả năng chống ôxi hóa, chống ăn mòn cao mà ngày nay, ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát thường được ứng dụng rộng rãi trong lắp đặt hệ thống dẫn nước, hệ thống thông gió, sử dụng làm cấu tạo khung nhà, giàn chịu lực,… Ngoài ra, trong những dự án công nghiệp, ống thép Hòa Phát mạ kẽm nhúng nóng còn được sử dụng để làm những cọc siêu thanh, cột chiếu sáng thành phố, trụ viễn thông… cùng hàng loạt ứng dụng khác.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hòa Phát

Ống thép cỡ to Hòa Phát

Sở hữu thể nói, kể từ năm 2020, Thép Hòa Phát tự hào là đơn vị tiên phong trong ngành sản xuất những ống thép cỡ to cho thị trường nội địa, thay thế hoàn toàn những mặt hàng ống thép cỡ to đang phải nhập khẩu từ Trung Quốc. Ống thép cỡ to Hòa Phát được sản xuất với rất nhiều chủng loại phổ thông về kích thước và độ dày, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng trong xây dựng dân dụng lẫn công nghiệp.

Đặc điểm chung của dòng ống thép này là khả năng chịu lực hết sức dẻo dai, khả năng chịu sức ép to, chống ôxi hóa, chống bào mòn rất tốt. Chính bởi vậy mà ống thép cỡ to Hòa Phát thường được ứng dụng rộng rãi trong những siêu dự án cấp quốc gia như hệ thống ống dẫn khí, dẫn dầu, hệ thống sân ga – sân bay, hệ thống phòng cháy chữa cháy trong những tòa nhà cao ốc, chung cư thành phố, … tất cả đều cần mang sự hiện diện của ống thép cỡ to.

Ống thép cỡ lớn Hòa Phát
Ống thép cỡ to Hòa Phát

Cách nhận diện ống thép Hòa Phát hàng hiệu xác thực nhất

Sản phẩm ống thép Hòa Phát hàng hiệu sẽ được bó thành từng bó, bó nguyên sẽ được bó đai hàng hiệu. Đầu ống đều mang them của nhãn hiệu Hòa Phát và mang mã vạch giúp truy suất nguồn gốc cùng thời kì xuất hàng.

Đặc thù, hai bên sườn bó thép sẽ được in dòng chữ gồm:

Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 1
Tín hiệu nhận diện thép ống Hòa Phát ảnh 1

Đối với những loại ống khác nhau sẽ được quy định những loại đai khác nhau cho mỗi bó. Đối với ống thép mạ kẽm nhúng nóng, đai sẽ mang màu xanh lá cây. Đối với ống cỡ to, đai sẽ mang màu đen hoặc đai được thiết kế dạng tôn mạ kẽm bản rộng. Trên dây đai cũng mang khuy thép được dập nổi logo Hòa Phát rất rõ ràng:

Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 2
Tín hiệu nhận diện thép ống Hòa Phát ảnh 2
Dấu hiệu nhận biết thép ống Hòa Phát ảnh 3
Tín hiệu nhận diện thép ống Hòa Phát ảnh 3

Chỉ bằng một vài thao tác nhỏ, quý khách hàng đã mang thể tự rà soát thép ống Hòa Phát thật giả ngay tại nhà. Để đảm bảo độ an toàn, vững bền và chất lượng thẩm mỹ của dự án trong tương lai, hãy thận trọng để lựa chọn cho mình những lô thép hàng hiệu chất lượng nhất từ nhà sản xuất.

Cốp Pha Việt – liên hệ sản xuất thép ống Hòa Phát hàng hiệu uy tín

Đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng phổ biến của những loại ống thép mạ kẽm, ống thép đen, ống thép cỡ to, ngày nay rất nhiều hạ tầng đại lý đều mang phân phối những dòng ống thép này. Tuy nhiên để sắm được ống thép Hòa Phát chất lượng tốt nhất với giá thành tốt nhất, chúng tôi khuyên quý khách hàng nên lựa chọn một liên hệ phân phối uy tín và dày dặn kinh nghiệm trên thị trường. 

Cốp Pha Việt hân hạnh là nhà phân phối hàng hiệu của những dòng sản phẩm thép từ những thương hiệu to như: thép Hòa Phát, thép Việt Ý, thép Việt Nhật Vina Kyoei, thép Hoa Sen, thép Phương Nam, thép Đông Á,… với mức giá thành ưu đãi nhất thị trường. Chúng tôi – với nhóm viên chức dày dặn kinh nghiệm về vật liệu thi công – sẽ tư vấn cho bạn những sản phẩm và nhà sản xuất tốt nhất, phù thống nhất:

  • Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg lúc sắm thép với số lượng to. Tìm thép càng nhiều, giá càng rẻ.
  • Tương trợ vận chuyển miễn phí ra sức trường trong bán kính 500km.
  • Thép ống Hòa Phát do Mạnh Hà sản xuất 100% mang nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, chất lượng cao, ko cong vênh, gỉ sét.
  • Sản phẩm mang đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Tương trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7 – 10 ngày nếu mang sai xót về quy cách, số lượng.

Mọi chi tiết sắm ống thép Hòa Phát, xin vui lòng liên hệ:

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *