Catalogue ống thép Việt Đức cập nhật mới nhất hôm nay tại Cốp Pha Việt kèm thep bảng giá thép ống được chúng tôi cập nhật thường xuyên sẽ làm quý khách hàng hài lòng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để phòng ban kinh doanh của tổ chức tôn Cốp Pha Việt tương trợ và nhận nhiều ưu đãi chiết khấu cực quyến rũ.
Ngoài bảng giá niêm yết, chúng tôi sở hữu chiết khấu quyến rũ từ 200-500 đồng/kg thép dành cho khách hàng thân thiết và khách hàng tìm số lượng to, kèm theo nhà cung cấp vận chuyển tới tận công trường trong bán kính 500km trên toàn quốc. Trong bài viết này, hãy cùng Cốp Pha Việt tìm hiểu thông tin chi tiết về catalogue ống thép Việt Đức cũng như bảng giá liên quan nhé.

Catalogue ống thép Việt Đức
Để quý khách hàng hiểu hơn về thép ống Việt Đức, chúng tôi xin sản xuất ngay catalogue ống thép Đức mới nhất năm ngay dưới đây. Kính mời quý khách tham khảo.
Bảng giá ống thép Việt Đức hôm nay mới nhất
Giá ống thép Việt Đức tại Cốp Pha Việt luôn bình ổn và tốt nhất thị trường. Ngoài chế độ giá quyến rũ, quý khách lúc tìm thép ống tại Cốp Pha Việt còn nhận được cam kết tuyệt đối về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm:
- 100% sản phẩm ống thép đúc lỗ 5mm tại Mạnh Hà đều sở hữu nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, sở hữu đầy đủ chứng chỉ CO/CQ của nhà sản xuất.
- Bảng giá niêm yết tại Mạnh Hà đã bao gồm VAT 10% và tương trợ vận chuyển tới tận công trường cho quý khách trong bán kính 500km trên toàn quốc.
- Quý khách tìm vật liệu xây dựng số lượng to hoặc thỏa thuận tìm bán trong tương lai sở hữu thể nhận được chiết khấu trực tiếp trên hóa đơn từ 200-500 đồng/kg thép.
- Chúng tôi chuyên sản xuất số lượng to vật liệu xây dựng cho những dự án quy mô to nhỏ trên toàn quốc, đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại cho quý khách lựa chọn. Chỉ cần bạn yêu cầu, chúng tôi đều sở hữu thể đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng để kịp tiến độ thi công.
- Tương trợ rà soát hàng trước lúc nhận, đảm bảo toàn khuân mặt hàng đạt chuẩn chất lượng tốt, ko cong vênh, gỉ sét.
- Đổi trả trong vòng 7-10 ngày nếu sai về quy cách, số lượng.
- Trích % hoả hồng quyến rũ cho người giới thiệu đơn hàng.
Báo giá ống thép Việt Đức hôm nay mới nhất
Phân loại | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Ø 21 TC | 1 | 2.89 | 72,250 | 25,000 |
1.1 | 3.14 | 78,500 | 25,000 | |
1.2 | 3.38 | 84,500 | 25,000 | |
1.3 | 3.65 | 91,250 | 25,000 | |
1.4 | 4.02 | 100,500 | 25,000 | |
1.7 | 4.88 | 122,000 | 25,000 | |
1.8 | 5.02 | 125,500 | 25,000 | |
2 | 5.57 | 139,250 | 25,000 | |
2.3 | 6.40 | 160,000 | 25,000 | |
2.5 | 6.85 | 171,250 | 25,000 | |
Ø 27 TC | 1 | 3.65 | 91,250 | 25,000 |
1.1 | 3.96 | 99,000 | 25,000 | |
1.2 | 4.25 | 106,250 | 25,000 | |
1.3 | 4.89 | 122,250 | 25,000 | |
1.4 | 5.20 | 130,000 | 25,000 | |
1.7 | 6.25 | 156,250 | 25,000 | |
1.8 | 6.50 | 162,500 | 25,000 | |
2 | 7.29 | 182,250 | 25,000 | |
2.3 | 8.09 | 202,250 | 25,000 | |
2.5 | 8.90 | 222,500 | 25,000 | |
Ø 34 TC | 1 | 4.65 | 116,250 | 25,000 |
1.1 | 4.85 | 121,250 | 25,000 | |
1.2 | 5.55 | 138,750 | 25,000 | |
1.3 | 6.21 | 155,250 | 25,000 | |
1.4 | 6.40 | 160,000 | 25,000 | |
1.7 | 8.15 | 203,750 | 25,000 | |
1.8 | 8.30 | 207,500 | 25,000 | |
2 | 9.27 | 231,750 | 25,000 | |
2.3 | 10.70 | 267,500 | 25,000 | |
2.5 | 11.25 | 281,250 | 25,000 | |
3 | 13.25 | 331,250 | 25,000 | |
3.2 | 14.10 | 352,500 | 25,000 | |
Ø 42 TC | 1 | 5.90 | 147,500 | 25,000 |
1.1 | 6.39 | 159,750 | 25,000 | |
1.2 | 6.65 | 166,250 | 25,000 | |
1.3 | 7.75 | 193,750 | 25,000 | |
1.4 | 8.20 | 205,000 | 25,000 | |
1.7 | 10.10 | 252,500 | 25,000 | |
1.8 | 10.75 | 268,750 | 25,000 | |
2 | 11.90 | 297,500 | 25,000 | |
2.3 | 13.30 | 332,500 | 25,000 | |
2.5 | 14.40 | 360,000 | 25,000 | |
3 | 17.05 | 426,250 | 25,000 | |
3.2 | 18.25 | 456,250 | 25,000 | |
Ø 49 TC | 1.1 | 7.25 | 132,700 | 25,000 |
1.2 | 8.00 | 146,400 | 25,000 | |
1.3 | 8.80 | 161,100 | 25,000 | |
1.4 | 9.35 | 171,200 | 25,000 | |
1.7 | 11.45 | 209,600 | 25,000 | |
1.8 | 12.10 | 221,500 | 25,000 | |
2 | 13.75 | 251,700 | 25,000 | |
2.3 | 15.30 | 287,700 | 25,000 | |
2.5 | 16.55 | 311,200 | 25,000 | |
3 | 19.65 | 369,500 | 25,000 | |
3.2 | 21.00 | 394,800 | 25,000 | |
Ø 60 TC | 1.1 | 9.27 | 169,700 | 25,000 |
1.2 | 10.10 | 184,900 | 25,000 | |
1.3 | 11.36 | 207,900 | 25,000 | |
1.4 | 11.75 | 215,000 | 25,000 | |
1.7 | 14.40 | 263,600 | 25,000 | |
1.8 | 15.00 | 274,500 | 25,000 | |
2 | 17.03 | 311,700 | 25,000 | |
2.3 | 19.25 | 361,900 | 25,000 | |
2.5 | 21.00 | 361,900 | 25,000 | |
3 | 24.80 | 466,300 | 25,000 | |
3.2 | 26.35 | 495,400 | 25,000 | |
Ø 76 TC | 1.1 | 11.35 | 207,800 | 25,000 |
1.2 | 12.60 | 230,600 | 25,000 | |
1.3 | 13.95 | 255,300 | 25,000 | |
1.4 | 14.60 | 267,200 | 25,000 | |
1.7 | 18.10 | 331,300 | 25,000 | |
1.8 | 19.20 | 351,400 | 25,000 | |
2 | 21.30 | 389,800 | 25,000 | |
2.3 | 24.50 | 460,600 | 25,000 | |
3 | 31.60 | 594,100 | 25,000 | |
3.2 | 33.60 | 631,700 | 25,000 | |
Ø 90 TC | 1.3 | 16.50 | 302,000 | 25,000 |
1.4 | 17.58 | 321,800 | 25,000 | |
1.7 | 21.15 | 387,100 | 25,000 | |
1.8 | 22.60 | 413,600 | 25,000 | |
2 | 25.90 | 474,000 | 25,000 | |
2.3 | 28.80 | 541,500 | 25,000 | |
2.5 | 31.42 | 590,700 | 25,000 | |
3 | 37.15 | 698,500 | 25,000 | |
3.2 | 39.55 | 743,600 | 25,000 | |
Ø 114 TC | 1.3 | 21.00 | 384,300 | 25,000 |
1.4 | 22.50 | 411,800 | 25,000 | |
1.7 | 27.55 | 504,200 | 25,000 | |
1.8 | 28.88 | 528,600 | 25,000 | |
2 | 32.09 | 587,300 | 25,000 | |
2.3 | 37.10 | 697,500 | 25,000 | |
2.3 | 41.00 | 770,800 | 25,000 | |
3 | 48.00 | 902,400 | 25,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá sở hữu thể thay đổi tại thời khắc quý khách đặt hàng
Ngoài thép Việt Đức, chúng tôi còn sản xuất những sản phẩm sắt thép tới từ những nhãn hiệu nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Úc, Phương Nam, VinaOne,… Tất cả sản phẩm đều sở hữu đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc xuất xứ, đảm bảo nói KHÔNG với hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng… Giá thép tại Mạnh Hà được nhập khẩu hoặc nhập tận nhà máy, giảm bớt trung gian nhằm tối ưu tầm giá lúc tới tay khách hàng.
Để nhận báo giá nhanh chóng vật liệu xây dựng 24/7, quý khách hãy liên hệ ngay tổ chức Cốp Pha Việt theo số máy 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để phòng ban kinh doanh của chúng tôi gửi báo giá nhanh chóng chỉ trong vòng vài phút.
Ống thép Việt Đức sở hữu những loại nào?
Sau hơn một thập kỷ hình thành và phát triển, thép Việt Đức tự hào là một trong những nhãn hiệu sắt thép hàng đầu tại Việt Nam, sản xuất sản lượng hàng triệu tấn mỗi năm. Trong đó, ống thép Việt Đức được xem là một trong những dòng sản phẩm mũi nhọn của nhãn hiệu này.
Được ứng dụng hàng loạt khoa học hiện đại và trải qua quá trình kiểm định gắt gao trước lúc được đưa vào lưu hành, thép ống Việt Đức giải quyết được những tiêu chuẩn chất lượng ưu việt cho thi công và kỹ thuật. Hiện nay, sản phẩm ống thép Việt Đức được sử dụng phổ biến và ưa thích tại nhiều nước trên toàn cầu bao gồm Đông Nam Á, Mỹ, Canada, New Zealand, Úc…
Nhờ những ưu điểm tốt về chất lượng và độ bền, ống thép Việt Đức được sử dụng rộng rãi trong cả xây dựng, công nghiệp lẫn kỹ thuật:
- Xây dựng công nghiệp, dân dụng
- Xây dựng cầu đường, nhà ga, nhà xưởng
- Làm hệ thống dẫn nước lên những toà nhà cao tầng
- Chế tạo hệ thống thông gió
- Làm khung nhà thép tiền chế
- Làm giàn chịu lực
- Làm hệ thống cọc siêu thanh trong kết cấu nền tảng
- Ống thép sử dụng trong kết cấu giàn khoan, giàn ko gian
Thép ống Việt Đức nổi trội bởi những dòng sản phẩm thép ống mạ kẽm, thép ống hàn đen, thép ống tôn mạ kẽm, thép ống cỡ to… mang những đặc điểm về kỹ thuật khác nhau tùy vào mục đích sử dụng của người sử dụng.
Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
- Tiêu chuẩn thép: BS1387-1985; ASTM A123; ASTM A53; TCVN 1832-1976
- Đường kính: 21,2mm – 219mm
- Độ dày: 1,6mm – 9,5mm
- Độ dài: 3m – 12m
Đặc điểm cơ lý tính:
- Độ bền kéo: 320 ÷ 460 N/mm2
- Độ bền chảy: Min 195 N/mm2
- Độ giãn dài: Min 20%.

Ống thép tròn hàn đen
- Tiêu chuẩn thép: Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986
- Đường kính: 12,7mm – 219mm
- Độ dài: 3m – 12m
- Độ dày: 0,7mm – 9,5mm

Ống thép tôn mạ kẽm
- Tiêu chuẩn thép: BS1387-1985, ASTM A53
- Đường kính: 21,2mm – 113,5mm
- Độ dài: 3m – 12m
- Độ dày: 0,8mm – 3,5mm

Ống thép mạ kẽm cỡ to
- Tiêu chuẩn: ASTM A53 của Mỹ
- Đường kính: 141.3mm – 219.1mm
- Độ dài: 4m – 12m
- Độ dày: 4.0mm – 9.52mm

Tậu ống thép Việt Đức ở đâu xịn uy tín, giá tốt?
Thép ống Việt Đức là loại vật liệu ko thể thiếu trong nhiều ngành nghề của đời sống. Chất lượng thép ko chỉ tác động tới an toàn và độ chuẩn xác của dự án, mà còn tiềm tàng nhiều nguy cơ thất thoát về kinh tế vì đòi hỏi người sử dụng phải thường xuyên thay thế, bảo trì, bảo dưỡng.
Cốp Pha Việt là tổ chức sản xuất vật liệu xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với trên 10 năm kinh nghiệm trên thị trường. Lựa chọn Mạnh Hà, quý khách hoàn toàn sở hữu thể yên tâm cả về chất lượng lẫn giá sản phẩm. Chúng tôi đảm bảo về chất lượng và nguồn gốc xuất xứ của 100% sản phẩm. Tất cả sản phẩm đều được nhập khẩu hoặc nhập tận nhà máy, hạn chế qua trung gian nhằm tối ưu tầm giá lúc tới tay người sử dụng.
Quý khách sở hữu nhu cầu tham khảo bảng giá ống thép Việt Đức mới nhất cập nhật 24/7, hãy nhấc máy liên hệ ngay hotline của tổ chức Cốp Pha Việt. Lực lượng viên chức giàu kinh nghiệm tại Cốp Pha Việt luôn sẵn sàng phục vụ!
Trả lời