Bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cập nhật mới nhất hôm nay tại doanh nghiệp tôn Cốp Pha Việt luôn đảm bảo tốt nhất thị trường. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành nghề phân phối sắt thép, chúng tôi cam kết cung ứng những sản phẩm hàng hiệu với giá khó khăn nhất. Liên hệ ngay với Cốp Pha Việt qua đường dây nóng 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để được tư vấn và báo giá thép hình U Tisco Thái Nguyên mới nhất hôm nay.
Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu tất cả những thông tin liên quan tới thép hình V Tisco cũng như giá bán sản phẩm này trên thị trường.

Báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên hôm nay mới nhất
Doanh nghiệp tôn Cốp Pha Việt xin trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cập nhật hôm nay. Tuy nhiên, tại thời khắc quý khách hàng tham khảo, giá thực tế đã sở hữu thể thay đổi. Để biết chuẩn xác thông tin và liên hệ tìm hàng, quý khách vui lòng gọi điện trực tiếp qua đường dây nóng 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34. Viên chức của chúng tôi luôn sẵn sàng tương trợ báo giá 24/7 bất kể ngày chủ nhật hay lễ Tết.
Cốp Pha Việt là đơn vị hợp tác lâu năm với nhiều thương hiệu sắt thép uy tín trong và ngoài nước. Chúng tôi luôn cam kết với quý khách hàng:
- Bảng giá ở dưới đã bao gồm 10% thuế GTGT và giá thành vận chuyển ra sức trình
- Giá thép hình V Tisco Thái Nguyên khó khăn nhất thị trường
- Thép hình chữ V Thái Nguyên còn mới, chưa qua sử dụng và được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất đầy đủ chứng chỉ CO/CQ kèm giấy tờ
- Sẵn sàng chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km đối với khách hàng tìm sắt thép số lượng to
- Nói KHÔNG với sắt thép kém chất lượng, sẵn sàng tặng thưởng ngay cho bất cứ khách hàng nào phát hiện Cốp Pha Việt phân phối thép giả
- Khách chỉ việc trả tiền lúc đã rà soát đầy đủ số lượng, quy cách và chất lượng sản phẩm
- Cung ứng sắt thép bất kể số lượng từ nhỏ tới to, sẵn sàng giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ xây dựng
- Mang chính sách huê hồng cực cao cho người giới thiệu.
Bảng báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên mới cập nhật hôm nay
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
THÉP ĐEN | MẠ KẼM | NHÚNG KẼM | |||||
2 | V25*25 | 2.0 | 5.0 | Cây 6m | 80,500 | 100,500 | LIÊN HỆ |
3 | 2.5 | 5.4 | Cây 6m | 86,940 | 108,540 | ||
4 | 3.5 | 7.2 | Cây 6m | 115,920 | 144,720 | ||
5 | V30*30 | 2.0 | 5.5 | Cây 6m | 88,550 | 110,550 | |
6 | 2.5 | 6.3 | Cây 6m | 101,430 | 126,630 | ||
7 | 2.8 | 7.3 | Cây 6m | 117,530 | 146,730 | ||
3.0 | 8.1 | Cây 6m | 130,410 | 162,810 | |||
8 | 3.5 | 8.4 | Cây 6m | 135,240 | 168,840 | ||
9 | V40*40 | 2.0 | 7.5 | Cây 6m | 120,750 | 150,750 | |
10 | 2.5 | 8.5 | Cây 6m | 136,850 | 170,850 | ||
11 | 2.8 | 9.5 | Cây 6m | 152,950 | 190,950 | ||
12 | 3.0 | 11.0 | Cây 6m | 177,100 | 221,100 | ||
13 | 3.3 | 11.5 | Cây 6m | 185,150 | 231,150 | ||
14 | 3.5 | 12.5 | Cây 6m | 201,250 | 251,250 | ||
15 | 4.0 | 14.0 | Cây 6m | 225,400 | 281,400 | ||
15 | 5.0 | 17.7 | Cây 6m | Giá thời khắc | |||
16 | V50*50 | 2.0 | 12.0 | Cây 6m | 193,200 | 241,200 | |
17 | 2.5 | 12.5 | Cây 6m | 201,250 | 251,250 | ||
18 | 3.0 | 13.0 | Cây 6m | 209,300 | 261,300 | ||
19 | 3.5 | 15.0 | Cây 6m | 241,500 | 301,500 | ||
20 | 3.8 | 16.0 | Cây 6m | 257,600 | 321,600 | ||
21 | 4.0 | 17.0 | Cây 6m | 273,700 | 341,700 | ||
22 | 4.3 | 17.5 | Cây 6m | 281,750 | 351,750 | ||
23 | 4.5 | 20.0 | Cây 6m | 322,000 | 402,000 | ||
24 | 5.0 | 22.0 | Cây 6m | 354,200 | 442,200 | ||
25 | V63*63 | 4.0 | 23.0 | Cây 6m | 370,300 | 462,300 | |
26 | 5.0 | 27.5 | Cây 6m | 442,750 | 552,750 | ||
27 | 6.0 | 32.5 | Cây 6m | 523,250 | 653,250 | ||
28 | V70*70 | 5.0 | 31.0 | Cây 6m | 499,100 | 623,100 | |
29 | 6.0 | 36.0 | Cây 6m | 579,600 | 723,600 | ||
30 | 7.0 | 42.0 | Cây 6m | 676,200 | 844,200 | ||
31 | 7.5 | 44.0 | Cây 6m | 708,400 | 884,400 | ||
32 | 8.0 | 46.0 | Cây 6m | 740,600 | 924,600 | ||
33 | V75*75 | 5.0 | 33.0 | Cây 6m | 531,300 | 663,300 | |
34 | 6.0 | 39.0 | Cây 6m | 627,900 | 783,900 | ||
35 | 7.0 | 45.5 | Cây 6m | 732,550 | 914,550 | ||
36 | 8.0 | 52.0 | Cây 6m | 837,200 | 1,045,200 | ||
37 | V80*80 | 6.0 | 42.0 | Cây 6m | 705,600 | 873,600 | |
38 | 7.0 | 48.0 | Cây 6m | 806,400 | 998,400 | ||
39 | 8.0 | 55.0 | Cây 6m | 924,000 | 1,144,000 | ||
40 | V90*90 | 7.0 | 55.5 | Cây 6m | 932,400 | 1,154,400 | |
41 | 8.0 | 61.0 | Cây 6m | 1,024,800 | 1,268,800 | ||
42 | 9.0 | 67.0 | Cây 6m | 1,125,600 | 1,393,600 | ||
43 | V100*100 | 7.0 | 62.0 | Cây 6m | 1,041,600 | 1,289,600 | |
44 | 8.0 | 66.0 | Cây 6m | 1,108,800 | 1,372,800 | ||
45 | 10.0 | 86.0 | Cây 6m | 1,444,800 | 1,788,800 | ||
46 | V120*120 | 10.0 | 105.0 | Cây 6m | 1,764,000 | 2,184,000 | |
47 | 12.0 | 126.0 | Cây 6m | 2,116,800 | 2,620,800 | ||
48 | V130*130 | 10 | 108.8 | Cây 6m | 1,827,840 | 2,263,040 | |
49 | 12 | 140.4 | Cây 6m | 2,358,720 | 2,920,320 | ||
50 | 13 | 156 | Cây 6m | 2,620,800 | 3,244,800 | ||
51 | V150*150 | 10 | 138 | Cây 6m | 2,318,400 | 2,870,400 | |
52 | 12 | 163.8 | Cây 6m | 2,751,840 | 3,407,040 | ||
53 | 14 | 177 | Cây 6m | 2,973,600 | 3,681,600 | ||
54 | 15 | 202 | Cây 6m | 3,393,600 | 4,201,600 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá sở hữu thể thay đổi tại thời khắc quý khách đặt hàng
Giới thiệu chung về thép V Tisco Thái Nguyên
Thép hình V Tisco là gì?
Thép hình V Tisco là sản phẩm thuộc doanh nghiệp Cổ phần Gang thép Thái Nguyên – thương hiệu thép uy tín hàng đầu Việt Nam. Sản phẩm được nghiên cứu và vận dụng kỹ thuật sản xuất trong dây chuyền kỹ thuật hiện đại Danieli của Italy. Với những nỗ lực ko ngừng nghỉ, thép Tisco Thái Nguyên luôn nhận được sự quan tâm và yêu quý từ người tiêu sử dụng.
Thương hiệu thép Tisco cũng sản xuất rộng rãi những dòng sản phẩm như thép thanh vằn, thép cuộn, thép chữ V, I, thép chịu hàn và gang. Mọi sản phẩm đều được rà soát và theo dõi nghiêm nhặt từ khâu chọn vật liệu tới lúc ra thành phẩm cuối cùng. Hiện tại, thép được phân phối ra khắp toàn quốc nên quý khách hàng sở hữu thể tìm tìm ở bất kỳ đại lý nào trên thị trường.

Dòng thép chữ V Tisco là loại thép mũi nhọn đạt tiêu chuẩn với rộng rãi kích thước và mẫu mã. Thép chữ V Thái Nguyên thường sở hữu kích thước từ 25x25mm tới 150x150mm và chiều dài dao động từ 6m tới 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm thép V hàng hiệu sở hữu độ bền cao, tuổi thọ to và khả năng chịu va đập to. Thép góc L cũng thuận tiện kết hợp với những sản phẩm khác tạo nên dự án dẻo dai và vững chắc.
Ưu điểm và ứng dụng của thép hình V Tisco Thái Nguyên
Thép chữ V Tisco Thái Nguyên được sản xuất trong dây chuyền hiện đại, tiên tiến sở hữu khả năng chịu lực to, độ bền cao, khả năng chịu rung lắc hiệu quả. Dòng thép này sở hữu rộng rãi kích thước nên thích hợp với hầu hết những dự án khác nhau. Trong quá trình thi công, xây dựng, kỹ sư thuận tiện phát hiện sơ sót và bảo trì nhanh chóng. Thép chữ V Tisco Thái Nguyên sở hữu giá thành ổn định, thích hợp với tài chính của đại hầu hết người dân Việt Nam
Sản phẩm được sử dụng nhiều trong những dự án xây dựng cầu đường, nhà tiền chế, nhà dân dụng,… Ngoài ra, trong ngành nghề chế tạo, thép V Tisco cũng đóng vai trò quan yếu trong việc sản xuất thùng xe, khung sườn xe hoặc trong những ngành công nghiệp cơ khí khác.

Thép hình chữ V Tisco Thái Nguyên sở hữu những loại nào?
Thép V đen
Thép đen chữ V Tisco là dòng thép sở hữu bề mặt màu xanh đen hoặc đen được làm từ thép carbon thuần chất. Thép này sở hữu giá thành khá rẻ và ko được mạ thêm bất cứ lớp kim loại bên ngoài. Sản phẩm thép hình V Tisco đen sở hữu đầy đủ tính chất của thép tiêu biểu.
Tuy nhiên, dòng thép này dễ bị oxy hóa hoặc mài mòn dưới tác động của môi trường. Thép V đen sở hữu tuổi thọ dao động từ 15 – 25 năm và chỉ nên sử dụng trong dự án sở hữu điều kiện thời tiết ổn định.
Thép V mạ kẽm
Thép hình V mạ kẽm được tạo thành từ phương pháp mạ kẽm điện phân với một lớp vỏ kẽm bên ngoài giúp chống mài mòn, chống oxy hóa tốt. Sản phẩm sở hữu độ bám dính cao và được vận dụng nhiều trong phun mạ lạnh.
Thép mạ kẽm sở hữu độ cứng và tính thẩm mỹ cao, tuy nhiên bề mặt bên trong ko được bao phủ kẽm, đây cũng là nhược điểm của loại thép này.

Thép V mạ kẽm nhúng nóng
Dòng thép mạ kẽm nhúng nóng vận dụng kỹ thuật cao và hiện đại bằng phương pháp thép hình cán nóng. Trải qua nhiều giai đoạn sản xuất, sản phẩm thép mạ kẽm sở hữu độ bền cao nhất trong tất cả những loại thép, lên tới 60 – 70 năm. Thép V mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng nhiều trong những dự án xây dựng ven biển, nơi sở hữu độ ẩm ko khí cao.
Thép V mạ kẽm nhúng nóng sở hữu độ bền cao, ít bị bào mòn và được ưa thích nhất trên thị trường.

Thông số kỹ thuật thép hình V Thái Nguyên
Tiêu chuẩn mác thép của thép hình V Tisco Thái Nguyên
- Tên sản phẩm: thép V Tisco Thái Nguyên, thép hình V Tisco Thái Nguyên, sắt chữ V Tisco, sắt V Tisco, thép hình chữ V Tisco
- Mác thép: SB240, SD295A, CB300-V,… theo tiêu chuẩn TCVN 1651-85
- Kích thước tiêu chuẩn: 25x25mm – 150x150mm
- Độ dài tiêu chuẩn: 6.000mm – 12.000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Thành phần hóa học sắt V Tisco Thái Nguyên
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | ||||
C
max |
Si
max |
Mn max | P
max |
S
max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 |
SS400 | 0.050 | 0.050 | |||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 |
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 |
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý thép hình V Thái Nguyên
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp
oC |
YS
Mpa |
TS
Mpa |
EL
% |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Quy cách trọng lượng thép V Tisco Thái Nguyên
Mỗi một thương hiệu sẽ sở hữu quy cách trọng lượng thép khác nhau. Việc nắm vững quy cách giúp quý khách hàng thuận tiện phân biệt được sản phẩm hàng hiệu và lựa chọn được dòng thép thích hợp với dự án của mình. Dưới đây, chúng tôi xin phân phối bảng quy cách trọng lượng thép V Tisco Thái Nguyên để quý khách tham khảo.
Bảng quy cách trọng lượng thép V Thái Nguyên
STT | Quy cách thép V Thái Nguyên | Chiều dài (m) | Trọng lượng (kg/m) | Trọng lượng (kg/cây) |
1 | V25x25x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
2 | V25x25x3.0ly | 6 | 1.12 | 6.70 |
3 | V30x30x2.0ly | 6 | 0.83 | 5.00 |
4 | V30x30x2.5ly | 6 | 0.92 | 5.50 |
5 | V30x30x3.0ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
6 | V30x30x3.0ly | 6 | 1.36 | 8.20 |
7 | V40x40x2.0ly | 6 | 1.25 | 7.50 |
8 | V40x40x2.5ly | 6 | 1.42 | 8.50 |
9 | V40x40x3.0ly | 6 | 1.67 | 10.00 |
10 | V40x40x3.5ly | 6 | 1.92 | 11.50 |
11 | V40x40x4.0ly | 6 | 2.08 | 12.50 |
12 | V40x40x5.0ly | 6 | 2.95 | 17.70 |
13 | V45x45x4.0ly | 6 | 2.74 | 16.40 |
14 | V45x45x5.0ly | 6 | 3.38 | 20.30 |
15 | V50x50x3.0ly | 6 | 2.17 | 13.00 |
16 | V50x50x3.5ly | 6 | 2.50 | 15.00 |
17 | V50x50x4.0ly | 6 | 2.83 | 17.00 |
18 | V50x50x4.5ly | 6 | 3.17 | 19.00 |
19 | V50x50x5.0ly | 6 | 3.67 | 22.00 |
20 | V60x60x4.0ly | 6 | 3.68 | 22.10 |
21 | V60x60x5.0ly | 6 | 4.55 | 27.30 |
22 | V60x60x6.0ly | 6 | 5.37 | 32.20 |
23 | V63x63x4.0ly | 6 | 3.58 | 20.00 |
24 | V63x63x5.0ly | 6 | 4.50 | 27.00 |
25 | V63x63x6.0ly | 6 | 4.75 | 28.50 |
26 | V65x65x5.0ly | 6 | 5.00 | 30.00 |
27 | V65x65x6.0ly | 6 | 5.91 | 35.50 |
28 | V65x65x8.0ly | 6 | 7.66 | 46.00 |
29 | V70x70x5.0ly | 6 | 5.17 | 31.00 |
30 | V70x70x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
31 | V70x70x7.0ly | 6 | 7.38 | 44.30 |
32 | V75x75x4.0ly | 6 | 5.25 | 31.50 |
33 | V75x75x5.0ly | 6 | 5.67 | 34.00 |
34 | V75x75x6.0ly | 6 | 6.25 | 37.50 |
35 | V75x75x7.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
36 | V75x75x8.0ly | 6 | 8.67 | 52.00 |
37 | V75x75x9.0ly | 6 | 9.96 | 59.80 |
38 | V75x75x12.0ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
39 | V80x80x6.0ly | 6 | 6.83 | 41.00 |
40 | V80x80x7.0ly | 6 | 8.00 | 48.00 |
41 | V80x80x8.0ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
42 | V90x90x6.0ly | 6 | 8.28 | 49.70 |
43 | V90x90x7.0ly | 6 | 9.50 | 57.00 |
44 | V90x90x8.0ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
45 | V90x90x9.0ly | 6 | 12.10 | 72.60 |
46 | V90x90x10.0ly | 6 | 13.30 | 79.80 |
47 | V90x90x13.0ly | 6 | 17.00 | 102.00 |
48 | V100x100x7.0ly | 6 | 10.48 | 62.90 |
49 | V100x100x8.0ly | 6 | 12.00 | 72.00 |
50 | V100x100x9.0ly | 6 | 13.00 | 78.00 |
51 | V100x100x10.0ly | 6 | 15.00 | 90.00 |
52 | V100x100x12.0ly | 6 | 10.67 | 64.00 |
53 | V100x100x13.0ly | 6 | 19.10 | 114.60 |
54 | V120x120x8.0ly | 6 | 14.70 | 88.20 |
55 | V120x120x10.0ly | 6 | 18.17 | 109.00 |
56 | V120x120x12.0ly | 6 | 21.67 | 130.00 |
57 | V120x120x15.0ly | 6 | 21.60 | 129.60 |
58 | V120x120x18.0ly | 6 | 26.70 | 160.20 |
59 | V130x130x9.0ly | 6 | 17.90 | 107.40 |
60 | V130x130x10.0ly | 6 | 19.17 | 115.00 |
61 | V130x130x12.0ly | 6 | 23.50 | 141.00 |
62 | V130x130x15.0ly | 6 | 28.80 | 172.80 |
63 | V150x150x10.0ly | 6 | 22.92 | 137.50 |
64 | V150x150x12.0ly | 6 | 27.17 | 163.00 |
65 | V150x150x15.0ly | 6 | 33.58 | 201.50 |
66 | V150x150x18.0ly | 6 | 39.80 | 238.80 |
67 | V150x150x19.0ly | 6 | 41.90 | 251.40 |
68 | V150x150x20.0ly | 6 | 44.00 | 264.00 |
69 | V175x175x12.0ly | 6 | 31.80 | 190.80 |
70 | V175x175x15.0ly | 6 | 39.40 | 236.40 |
71 | V200x200x15.0ly | 6 | 45.30 | 271.80 |
72 | V200x200x16.0ly | 6 | 48.20 | 289.20 |
73 | V200x200x18.0ly | 6 | 54.00 | 324.00 |
74 | V200x200x20.0ly | 6 | 59.70 | 358.20 |
75 | V200x200x24.0ly | 6 | 70.80 | 424.80 |
76 | V200x200x25.0ly | 6 | 73.60 | 441.60 |
77 | V200x200x26.0ly | 6 | 76.30 | 457.80 |
78 | V250x250x25.0ly | 6 | 93.70 | 562.20 |
79 | V250x250x35.0ly | 6 | 128.00 | 768.00 |
Phân biệt thép Tisco Thái Nguyên hàng hiệu
Để quý khách hàng thuận tiện phân biệt được những sản phẩm hàng hiệu và hàng kém chất lượng trên thị trường, chúng tôi xin phân phối một số đặc điểm nhận dạng thép Thái Nguyên dưới đây:
- Thép Tisco hàng hiệu sở hữu etiket ghi đầy đủ thông tin ngày sản xuất, tên sản phẩm kích cỡ, tiêu chuẩn vận dụng, nhà sản xuất,… Mọi thông tin đều rõ ràng, font chữ đều màu, ko bị mờ nhòe.
- Trên thân thép, logo nhãn hiệu Tisco được in dập nổi, bề mặt thép căng bóng, thẳng, ko sở hữu tín hiệu cong vênh. Thép mạ kẽm sở hữu tính thẩm mỹ cao, ko bị đổi màu hoặc biến dạng lúc sở hữu tác động của ngoại lực
- Thép Tisco vận dụng tiêu chuẩn TCVN 1651-85.

Cốp Pha Việt – liên hệ cung ứng thép V Tisco Thái Nguyên hàng hiệu, giá rẻ
Nếu quý khách hàng đang băn khoăn ko biết tìm tìm thép V Tisco Thái Nguyên hàng hiệu ở đâu thì hãy liên hệ ngay với doanh nghiệp tôn Cốp Pha Việt. Là đối tác nhiều năm của những thương hiệu to như Hòa Phát, Hoa Sen, Đông Á, Việt Đức, Nguyễn Minh, Thái Nguyên,… Chúng tôi luôn nhập sắt thép trực tiếp từ nhà sản xuất ko thông qua trung gian. Cũng vì vậy mà giá thép hình V Tisco Thái Nguyên cũng như nhiều mặt hàng khác tại Cốp Pha Việt luôn đảm bảo tốt nhất thị trường.
Sở hữu nhóm viên chức giàu kinh nghiệm được tập huấn bài bản cùng với phương tiện tải hiện đại, Cốp Pha Việt luôn sẵn sàng phục vụ khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Dù quý khách sở hữu ở đâu, chỉ cần liên hệ với chúng tôi, Cốp Pha Việt sẽ giao hàng trăm tấn sắt thép tới tận nhà kèm theo nhiều ưu đãi quyến rũ.
Với mục tiêu đem tới những sản phẩm chất lượng nhất tới người tiêu sử dụng Việt, Cốp Pha Việt phân phối rộng rãi những loại sắt thép như: thép hình, thép hộp, tôn lợp mái, dây kẽm gai, thép cuộn, lưới rào, xà gồ,… Quý khách hàng cần loại nào, chúng tôi đều sở hữu. Mọi sản phẩm đều sở hữu đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Hãy liên hệ ngay với doanh nghiệp tôn Cốp Pha Việt qua hotline 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để nhận được báo giá thép hình V Tisco Thái Nguyên giá tốt nhất hôm nay!
Trả lời