1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg? Tín hiệu nhận diện thép ống mạ kẽm xịn nhất định bạn phải nắm vững. Doanh nghiệp tôn Cốp Pha Việt là đơn vị chuyên cung ứng những sản phẩm sắt thép xịn với phổ thông quy cách và kích thước. Chúng tôi mang đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ lúc nhập hàng trực tiếp từ nhà sản xuất.
Cốp Pha Việt sẵn sàng chiết khấu cực cao và miễn phí vận chuyển tới 500 đồng/kg với bất cứ khách hàng nào tìm sắt thép số lượng to. Liên hệ ngay với chúng tôi qua đường dây nóng 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để được tương trợ, tư vấn và tìm hàng xịn giá tốt nhất hôm nay. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời 1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg và tín hiệu nhận diện dòng thép ống xịn nhé.

1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg?
Thông thường, một cây thép ống sản xuất tại Việt Nam sẽ mang chiều dài dao động từ 6m – 12m. Mỗi nhà sản xuất sẽ mang quy định về quy cách chiều dài, trọng lượng hoàn toàn khác nhau. Để trả lời được thắc mắc 1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg, quý khách hàng cần vận dụng công thức dưới đây.
Trọng lượng = (đường kính Φ – độ dày) x độ dày x 0,02466 x chiều dài
Đơn vị tính:
- Trọng lượng: kg
- Đường kính: mm
- Độ dày: mm
- Chiều dài: m
Ví dụ: Một loại thép ống mạ kẽm dài 6m mang thông số như sau: đường kính: 21,5 mm và độ dày tương ứng là 0,7mm. Vậy trọng lượng của thép ống mạ kẽm này là: (21,5 – 0,7) x 0,7 x 0,02466 x 6 = 2,15kg
Vì sao thép ống được sử dụng phổ biến trong thực tế?
Thép ống là một trong những vật liệu phổ biến mang tính ứng dụng cao, chúng mang mặt ở hầu hết những ngành nghề như xây dựng, chế tạo, công nghiệp sản xuất, dân dụng, bàn ghế,… Ngày nay, ống thép đã được nghiên cứu và phát triển ra nhiều loại hình dáng, kích thước thích hợp với từng ngành nghề khác nhau.

Dòng thép ống sở hữu khá nhiều ưu điểm tuyệt vời như:
- Độ bền cực tốt, khả năng chịu lực tốt, độ cứng cao
- Cấu trúc rông bên trong, thành mỏng nên trọng lượng nhẹ, tiện dụng mang vác, di chuyển và lắp ghép
- Dòng thép mạ kẽm còn mang độ bền cực cao, tuổi thọ to và khả năng chống oxy hóa hiệu quả
- Thép ống được sử dụng ở những nơi khí hậu đặc trưng, vùng ven biển
- Thuận lợi kết hợp với những vật liệu khác tạo nên dự án vững chắc
- Hầu như ko phải bảo trì, bảo dưỡng
- Tái sửa chữa, lắp đặt hoặc thay thế cực đơn thuần
- Độ bền cao, tiết kiệm tầm giá.
Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm Olympic
Thép ống tròn mạ kẽm Olympic là thương hiệu thép uy tín được rất nhiều khách hàng yêu thích sử dụng. Sản phẩm chịu lực tốt, chống ăn mòn hiệu quả và tính thẩm mỹ cao. Quý khách hàng mang thể tham khảo ngay bảng trọng lượng ống thép ngay dưới đây để tiết kiệm thời kì tính toán 1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg nhé.
Tín hiệu nhận diện ống thép mạ kẽm xịn
Những thương hiệu sắt thép to như Hòa Phát, Đông Á, Việt Đức, Pomina, PVT,… đều sản xuất thép ống mạ kẽm đảm bảo chất lượng và tiêu chuẩn mác thép. Dòng sắt thép này đã được kiểm định đầy đủ và phân phối rộng rãi ra thị trường.
Tuy nhiên, cũng mang khá nhiều đơn vị làm giả sản phẩm với mong muốn trục lợi. Dưới đây là một số tín hiệu nhận diện thép ống mạ kẽm mà quý khách hàng mang thể rà soát được.
- Tem đầu ống: Phần tem này mang đầy đủ thông tin quy cách, tên sản phẩm, tiêu chuẩn, kích thước, số lượng, ngày và số lô sản xuất,… Khách hàng rà soát phần này ngay trên đầu ống thép
- Đai bó ống: Đai bó ống thường mang màu trắng, khóa đai in chữ dập nổi logo hoặc tên thương hiệu. Nếu khách hàng tìm thép số lượng to thì sẽ thấy trên mỗi bó thép được đóng đầy đủ 4 đai.
- Thành ống: Phần thành ống in chữ sắc nét ko bị mờ nhờ. Ví dụ như thép ống mạ kẽm Olympic sẽ mang thông tin như: LOGO + THEP ONG MA KEM – Cạnh ngắn x cạnh dài x độ dài x chiều dài cây – M (số máy) – C (số ca sản xuất) – Tháng ngày sản xuất
- Thông tin giấy tờ: Nhiều đại lý nhập hàng trực tiếp từ nhà sản xuất sẽ mang đầy đủ giấy tờ chứng minh. Khách hàng nên yêu cầu được rà soát để đảm bảo sản phẩm là xịn.
- Trọng lượng: Rà soát trọng lượng thép cũng là cách đơn thuần để xác định sản phẩm mang phải hàng xịn hay ko. Những loại thép ống giả thường mang trọng lượng nhẹ hơn, toàn bộ thân thép mang màu sắc ko đều, thông tin dễ bị mờ nhòe.

Báo giá thép ống hôm nay mới nhất
Để quý khách hàng nắm bắt chuẩn xác thông tin giá thép ống hôm nay mới nhất, Cốp Pha Việt xin cung ứng bảng giá của chúng tôi. Tuy nhiên, tại thời khắc quý khách tham khảo thì giá thực tế đã mang thể thay đổi, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 để được chúng tôi tương trợ trong thời kì sớm nhất.
Cốp Pha Việt đơn vị chuyên cung ứng thép ống xịn luôn cam kết với mọi quý khách hàng:
- Bảng giá ở dưới đã bao gồm 10% thuế GTGT và tầm giá vận chuyển tới chân dự án
- Chất lượng sản phẩm cực tốt, còn mới nguyên 100% chưa qua sử dụng và được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất đầy đủ giấy tờ, chứng chỉ CO/CQ
- Sẵn sàng cung ứng sắt thép bất kể số lượng từ nhỏ tới to, giao ngay trong ngày đảm bảo tiến độ xây dựng
- Chiết khấu từ 200 – 500 đồng/kg và miễn phí vận chuyển trong bán kính 500km đối với khách tìm hàng số lượng to
- Khách chỉ việc trả tiền sau lúc đã rà soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng của sản phẩm đúng như yêu cầu
- Mọi giao dịch đều mang đầy đủ giấy tờ, hóa đơn, hợp đồng đảm bảo sáng tỏ
- Nói KHÔNG với thép giả, thép kém chất lượng
- Sở hữu chính sách hoả hồng cực cao cho người giới thiệu.
Báo giá thép ống những loại mới nhất hôm nay
Phân loại | Quy cách | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Ø 21 TC | 1 | 2.89 | 72,250 | 25,000 |
1.1 | 3.14 | 78,500 | 25,000 | |
1.2 | 3.38 | 84,500 | 25,000 | |
1.3 | 3.65 | 91,250 | 25,000 | |
1.4 | 4.02 | 100,500 | 25,000 | |
1.7 | 4.88 | 122,000 | 25,000 | |
1.8 | 5.02 | 125,500 | 25,000 | |
2 | 5.57 | 139,250 | 25,000 | |
2.3 | 6.40 | 160,000 | 25,000 | |
2.5 | 6.85 | 171,250 | 25,000 | |
Ø 27 TC | 1 | 3.65 | 91,250 | 25,000 |
1.1 | 3.96 | 99,000 | 25,000 | |
1.2 | 4.25 | 106,250 | 25,000 | |
1.3 | 4.89 | 122,250 | 25,000 | |
1.4 | 5.20 | 130,000 | 25,000 | |
1.7 | 6.25 | 156,250 | 25,000 | |
1.8 | 6.50 | 162,500 | 25,000 | |
2 | 7.29 | 182,250 | 25,000 | |
2.3 | 8.09 | 202,250 | 25,000 | |
2.5 | 8.90 | 222,500 | 25,000 | |
Ø 34 TC | 1 | 4.65 | 116,250 | 25,000 |
1.1 | 4.85 | 121,250 | 25,000 | |
1.2 | 5.55 | 138,750 | 25,000 | |
1.3 | 6.21 | 155,250 | 25,000 | |
1.4 | 6.40 | 160,000 | 25,000 | |
1.7 | 8.15 | 203,750 | 25,000 | |
1.8 | 8.30 | 207,500 | 25,000 | |
2 | 9.27 | 231,750 | 25,000 | |
2.3 | 10.70 | 267,500 | 25,000 | |
2.5 | 11.25 | 281,250 | 25,000 | |
3 | 13.25 | 331,250 | 25,000 | |
3.2 | 14.10 | 352,500 | 25,000 | |
Ø 42 TC | 1 | 5.90 | 147,500 | 25,000 |
1.1 | 6.39 | 159,750 | 25,000 | |
1.2 | 6.65 | 166,250 | 25,000 | |
1.3 | 7.75 | 193,750 | 25,000 | |
1.4 | 8.20 | 205,000 | 25,000 | |
1.7 | 10.10 | 252,500 | 25,000 | |
1.8 | 10.75 | 268,750 | 25,000 | |
2 | 11.90 | 297,500 | 25,000 | |
2.3 | 13.30 | 332,500 | 25,000 | |
2.5 | 14.40 | 360,000 | 25,000 | |
3 | 17.05 | 426,250 | 25,000 | |
3.2 | 18.25 | 456,250 | 25,000 | |
Ø 49 TC | 1.1 | 7.25 | 132,700 | 25,000 |
1.2 | 8.00 | 146,400 | 25,000 | |
1.3 | 8.80 | 161,100 | 25,000 | |
1.4 | 9.35 | 171,200 | 25,000 | |
1.7 | 11.45 | 209,600 | 25,000 | |
1.8 | 12.10 | 221,500 | 25,000 | |
2 | 13.75 | 251,700 | 25,000 | |
2.3 | 15.30 | 287,700 | 25,000 | |
2.5 | 16.55 | 311,200 | 25,000 | |
3 | 19.65 | 369,500 | 25,000 | |
3.2 | 21.00 | 394,800 | 25,000 | |
Ø 60 TC | 1.1 | 9.27 | 169,700 | 25,000 |
1.2 | 10.10 | 184,900 | 25,000 | |
1.3 | 11.36 | 207,900 | 25,000 | |
1.4 | 11.75 | 215,000 | 25,000 | |
1.7 | 14.40 | 263,600 | 25,000 | |
1.8 | 15.00 | 274,500 | 25,000 | |
2 | 17.03 | 311,700 | 25,000 | |
2.3 | 19.25 | 361,900 | 25,000 | |
2.5 | 21.00 | 361,900 | 25,000 | |
3 | 24.80 | 466,300 | 25,000 | |
3.2 | 26.35 | 495,400 | 25,000 | |
Ø 76 TC | 1.1 | 11.35 | 207,800 | 25,000 |
1.2 | 12.60 | 230,600 | 25,000 | |
1.3 | 13.95 | 255,300 | 25,000 | |
1.4 | 14.60 | 267,200 | 25,000 | |
1.7 | 18.10 | 331,300 | 25,000 | |
1.8 | 19.20 | 351,400 | 25,000 | |
2 | 21.30 | 389,800 | 25,000 | |
2.3 | 24.50 | 460,600 | 25,000 | |
3 | 31.60 | 594,100 | 25,000 | |
3.2 | 33.60 | 631,700 | 25,000 | |
Ø 90 TC | 1.3 | 16.50 | 302,000 | 25,000 |
1.4 | 17.58 | 321,800 | 25,000 | |
1.7 | 21.15 | 387,100 | 25,000 | |
1.8 | 22.60 | 413,600 | 25,000 | |
2 | 25.90 | 474,000 | 25,000 | |
2.3 | 28.80 | 541,500 | 25,000 | |
2.5 | 31.42 | 590,700 | 25,000 | |
3 | 37.15 | 698,500 | 25,000 | |
3.2 | 39.55 | 743,600 | 25,000 | |
Ø 114 TC | 1.3 | 21.00 | 384,300 | 25,000 |
1.4 | 22.50 | 411,800 | 25,000 | |
1.7 | 27.55 | 504,200 | 25,000 | |
1.8 | 28.88 | 528,600 | 25,000 | |
2 | 32.09 | 587,300 | 25,000 | |
2.3 | 37.10 | 697,500 | 25,000 | |
2.3 | 41.00 | 770,800 | 25,000 | |
3 | 48.00 | 902,400 | 25,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá mang thể thay đổi tại thời khắc quý khách đặt hàng
Nếu quý khách hàng đang lo lắng vì ko biết nên tìm liên hệ tìm ống thép ở đâu uy tín, chất lượng nhưng đảm bảo giá cả rẻ thì hãy để Cốp Pha Việt tương trợ. Chúng tôi là đơn vị hợp tác lâu năm của nhiều thương hiệu sắt thép uy tín trong và ngoài nước. Cốp Pha Việt luôn cam kết cung ứng cho khách hàng những sản phẩm chất lượng tốt nhất với giá cả khó khăn nhất thị trường.
Cốp Pha Việt – đơn vị phân phối thép ống uy tín, giá rẻ nhất miền Nam
Với hơn 10 năm hoạt động, chúng tôi đã hợp tác với hàng nghìn chủ đầu tư, nhà thầu uy tín to trên khắp cả nước. Dù khách hàng mang yêu cầu về sản phẩm và nhà sản xuất như thế nào, Cốp Pha Việt vẫn sẽ đáp ứng nhanh chóng nhất. Chúng tôi mang hàng ngũ viên chức giàu kinh nghiệm được huấn luyện bài bản cùng với hệ thống phương tiện tải hiện đại luôn sẵn sàng phục vụ quý khách 24/7.
Dù là bất cứ thời khắc nào trong ngày, quý khách chỉ cần liên hệ, chúng tôi luôn sẵn sàng lắng tai, báo giá và tương trợ vận chuyển tới tận chân dự án. Kèm theo đó là nhiều ưu đãi chiết khấu, miễn phí giao hàng đối với khách tìm hàng số lượng to. Hãy liên hệ với đơn vị tôn Cốp Pha Việt ngay hôm nay qua đường dây nóng 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 – 0967 84 99 34 nếu quý khách muốn sở hữu thép ống xịn, chất lượng, giá rẻ nhất thị trường.
Trả lời